doortrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doortrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doortrekken trong Tiếng Hà Lan.

Từ doortrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kéo dài, đi qua, xuyên, duỗi, trải qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doortrekken

kéo dài

(prolong)

đi qua

(go through)

xuyên

(go through)

duỗi

(extend)

trải qua

(go through)

Xem thêm ví dụ

Laten wij, dit verder doortrekkend, ernaar streven om wanneer wij ook maar samen zijn, elkaars hart op te heffen.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
• Er was een doorgang van minstens een kilometer breed nodig om de miljoenen Israëlieten in zo’n korte tijd de Rode Zee te laten doortrekken.
• Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế.
We weten het, omdat in het midden van de 19e eeuw, fantastische Victoriaanse ingenieurs riolenstelsels installeerden en het doortrek- toilet en het aantal ziektegevallen vervolgens dramatisch afnam.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
We doortrekken de buitenkant van de lever met de eigen levercellen van de patiënt.
Chúng tôi rắc phần bên ngoài gan tế bào gan của bệnh nhân
Je kunt ze niet doortrekken.
Ở đây không có chỗ để giựt nước.
Spoedig zou Gods engel het land Egypte doortrekken en alle eerstgeborenen doden.
Thiên sứ của Đức Chúa Trời sắp trải qua xứ Ê-díp-tô để giết tất cả con đầu lòng.
(b) Hoe voltrok zich het „komen en overstromen en doortrekken” van de Syrische koning Antiochus III in het gebied van de koning van het zuiden?
(b) Vua Antiochus III của Sy-ri ‘đến, tràn ra và đi qua’ lãnh thổ của vua phương nam như thế nào?
Het doortrek-toilet werd verkozen tot de beste medische vooruitgang van de laatste 200 jaar door de lezers van de British Medical Journal, en ze verkozen het boven de anticonceptiepil, anesthesie, en chirurgie.
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật.
Als we de trends gewoon doortrekken, zonder geavanceerde analyse, tot 2050, dan kunnen twee dingen het energieverbruik doen stijgen.
Nếu chúng ta chỉ nối dài những xu hướng, mà không dùng bất cứ bản phân tích tiên tiến thực sự nào, đến năm 2050, sẽ có 2 điều dẫn tới sự gia tăng của việc sử dụng năng lượng.
23 De agesel van de Heer zal bij nacht en bij dag doortrekken, en de tijding daarvan zal alle mensen benauwen; ja, hij zal niet weerhouden worden totdat de Heer komt;
23 aTai họa của Chúa sẽ trải qua ngày và đêm, và những lời tường thuật về nó sẽ làm khốn khó tất cả mọi người; phải, nó sẽ không được chận đứng cho đến khi Chúa đến;
16 Jesaja’s profetie gaat verder met de voorzegging dat Edoms menselijke bevolking vervangen zal worden door wilde dieren, wat dus een komende ontvolking impliceert: „Van geslacht tot geslacht zal ze verschroeid zijn, voor altijd en eeuwig zal niemand er doortrekken.
16 Ê-sai tiếp tục tiên tri, báo trước rằng dân số Ê-đôm sẽ bị thay thế bằng thú rừng, hàm ý một sự hoang vu sắp đến: “Đất sẽ hoang-vu từ đời nọ qua đời kia, đời đời sẽ chẳng có người đi qua.
„De koning van het noorden zal op hem aanstormen met wagens en met ruiters en met vele schepen; en hij zal stellig de landen binnentrekken en overstromen en doortrekken” (Daniël 11:40b).
“Vua phương bắc đem xe binh, lính kỵ và nhiều tàu, xông đến vua đó như cơn gió lốc. Người sẽ lấn vào các nước, tràn tới và đi qua” (Đa-ni-ên 11:40b).
Als één zilveren dollar gemerkt zou zijn en een geblinddoekt persoon de hele staat zou doortrekken om ergens één munt op te pakken, hoe groot zou dan de kans zijn dat hij de gemerkte dollar zou kiezen?”
Nếu bạn đánh dấu một đồng bạc trong số đó, rồi để cho một người bị bịt mắt đi tìm nó khắp cả tiểu bang, liệu người đó có thể nhặt được đồng bạc đã được đánh dấu không?”
23 Over de getrouwe aanbidders van Jehovah zegt het laatste vers van Micha hoofdstuk 2: „Hun koning zal vóór hen doortrekken, met Jehovah aan hun spits.”
23 Nói về những người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, câu cuối cùng của Mi-chê chương 2 ghi: “Vua chúng nó đi qua trước mặt chúng nó, và Đức Giê-hô-va đi đầu chúng nó”.
Maar de eenvoudige latrine, of het doortrek- toilet, vermindert twee maal meer ziekten dan het voorzien in schoon water.
Nhưng nhà vệ sinh ngầm, hoặc nhà vệ sinh xả nước, lại giảm thiểu bệnh dịch gấp đôi so với việc đầu tư vào nước sạch.
Na één slokje moest ik al tig keer doortrekken.
Tôi làm một hớp và tôi như bôi hết cái toalet.
Als we het idee dat God alles van tevoren weet verder doortrekken, dan zou dat inhouden dat hij verantwoordelijk is voor alles wat er gebeurt — ook voor oorlogen, onrecht en lijden.
Nếu quả thật Đức Chúa Trời biết trước và đã sắp đặt mọi việc của con người, tất nhiên Ngài phải chịu trách nhiệm về những gì xảy ra—kể cả chiến tranh, sự bất công và đau khổ.
Wanneer ik het toilet doortrek, de gootsteen laat leeglopen of een douche neem, stroomt het water naar de rwzi.
Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải.
Ik wil het dus wat verder doortrekken, een beetje gekker.
Nên tôi muốn ngoại suy về ý tưởng này một chút hơi điên khùng một chút.
Laten we die vergelijking eens doortrekken en het Melkwegstelsel het ’land’ van de aarde noemen, het zonnestelsel de ’stad’, en de baan van de aarde binnen het zonnestelsel de ’straat’.
So sánh cách tương tự, chúng ta hãy gọi dải ngân hà Milky Way là “quốc gia” của trái đất; Hệ Mặt Trời—gồm mặt trời và các hành tinh—là “thành phố”; và quỹ đạo của trái đất trong Hệ Mặt Trời là “con đường”.
9 Laten we die les nu eens doortrekken naar onze tijd. Stel dat een van je gezinsleden midden in de nacht ziek wordt.
9 Để làm rõ bài học này trong bối cảnh thời nay, hãy xem một thí dụ khác. Giả sử một người thân trong gia đình bạn ngã bệnh lúc nửa đêm.
Plaag na plaag faalde om hun vrijheid te verwerven, en toen kwam de tiende en laatste plaag: ‘Want Ik zal in deze nacht het land Egypte doortrekken en alle eerstgeborenen (...) in het land Egypte slaan’ (Exodus 12:12).
Vì hết tai họa này đến tai họa khác cũng đều không bảo đảm cho họ được tự do, nên dẫn đến tai họa thứ 10 và cuối cùng: “Đêm đó ta sẽ đi qua xứ Ê Díp Tô, hành hại mọi con đầu lòng xứ Ê Díp Tô” (Xuất Ê Díp Tô Ký 12:12).
In wat ik de doortrek- en- rioolwereld noem en waarin de meesten van ons hier gelukkig leven, is het meest voorkomende symptoom van dat soort ziektes diarree, en dat is eigenlijk een lachertje.
Với cái thế giới mà tôi gọi là xả- và- truyền đi theo đường ống thứ mà phần lớn mọi người trong phòng này may mắn sống trong đó các triệu chứng phổ biến nhất liên quan đến các bệnh đó là tiêu chảy nghe có vẻ như trò đùa

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doortrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.