doorgaans trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorgaans trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorgaans trong Tiếng Hà Lan.

Từ doorgaans trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, thường thường, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorgaans

thông thường

(normally)

thường

(generally)

bình thường

(normally)

thường thường

(usually)

nói chung

(generally)

Xem thêm ví dụ

Verzoeken worden doorgaans wekelijks verwerkt.
Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần.
De missie naar China bracht een brief mee aan de Chinese president Chiang Kai-sek, waarin stond: "We zullen doorgaan de onafhankelijkheid van Tibet de handhaven als een natie dat bestuurd wordt door elkaar opvolgende dalai lama's door middel van een authentiek religieus-politiek bestuur."
Phái đoàn đến Trung Quốc mang theo một lá thư gửi đến Tổng thống Tưởng Giới Thạch (Chiang Kai-sek) nói rằng, "Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì nền độc lập của Tây Tạng như là một quốc gia cai quản bởi các vị Dalai Lama nối tiếp nhau thông qua một hệ thống chính trị-tôn giáo thực sự."
En zo kunt u doorgaan.
Bạn có thể đi xa hơn nữa.
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
We blijven doorgaan.
Ta vẫn sẽ tiếp tục điều tra.
De moeilijkheden zouden doorgaan en na het uitbreken ervan zelfs nog heviger worden.
Nói một cách khác, sau khi đã bắt đầu, tình cảnh khó khăn tiếp tục và càng ngày càng trở nên nguy nan hơn.
‘We moeten doorgaan met onze cruciale inspanningen om morele waarden te versterken en het gezin te beschermen’, zei hij.
Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.”
Doorgaan.
Sếp này!
Begin 2017 is Google Analytics begonnen de berekeningsmethode voor de statistieken 'Gebruikers' en 'Actieve gebruikers' te updaten om gebruikers efficiënter te kunnen tellen, met een grote nauwkeurigheid en een laag foutpercentage (doorgaans minder dan 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Doorgaans gebruikt u dezelfde categorienaam meerdere keren voor gerelateerde UI-elementen die u in een bepaalde categorie wilt groeperen.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
2 Jaren geleden ging het getuigeniswerk in veel landen anders, omdat de mensen doorgaans een rustiger leven leidden en zich veilig voelden.
2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn.
Als de taal van de Schriften u aanvankelijk vreemd lijkt, moet u gewoon doorgaan met lezen.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
Zodra we uw geldoverboeking ontvangen, wordt doorgaans de weergave van uw advertenties gestart (als deze waren gestopt of als dit uw eerste betaling is).
Khi chúng tôi nhận được chuyển tiền của bạn, quảng cáo của bạn thường sẽ bắt đầu chạy nếu quảng cáo đã ngừng hoặc nếu đây là lần thanh toán đầu tiên của bạn.
Het is doorgaans niet aan te raden om je direct vast te leggen en te trouwen met de eerste de beste die langskomt en enige interesse in je toont.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
Ik realiseerde me ook dat door mijn zwijgen, ons zwijgen, dit soort misbruik kan blijven doorgaan.
và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn
De leermeester was doorgaans niet een onderwijzer die formeel onderricht gaf.
Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường.
Je blijft doorgaan, hè?
Muốn chơi không, huh?
Doorgaans kunnen onze webcrawlers de meeste content op je site vinden als de pagina's van je site correct zijn gekoppeld.
Nếu trang web của bạn được liên kết đúng cách, trình thu thập dữ liệu web của chúng tôi thường có thể phát hiện phần lớn nội dung trang web của bạn.
Laten we doorgaan met feesten.
Tớ muốn bữa tiệc cứ tiếp tục.
Het moordwapen was een gekarteld mes, doorgaans gebruikt voor de slacht.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Analysevragen beogen doorgaans minimaal een van de volgende drie doelen.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.
Gaten in de verificatie zorgen doorgaans niet voor gaten in de gegevensverzameling.
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu.
Oké mensen, nu even jullie volle aandacht terwijl we de noodprocedures doorgaan.
Hành khách lưu ý, chúng tôi cần quý vị hết sức chú ý để thực hiện các quy trình xử lý tình huống khẩn cấp.
Tegenwoordig zijn er zo veel leden die gehoor geven aan de oproep om te dienen, dat ze doorgaans alleen een korte toespraak geven in een avondmaalsdienst voordat ze vertrekken.
Hiện nay có rất nhiều người chấp nhận sự kêu gọi phục vụ đến mức chúng ta chỉ cho phép họ nói chuyện ngắn gọn trong buổi lễ Tiệc Thánh trước khi họ ra đi.
We kunnen niet doorgaan met haar aan dit tempo te vernietigen.
Chúng ta ko thể tiếp tục phá hủy nó với tốc độ này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorgaans trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.