doorbrengen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doorbrengen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorbrengen trong Tiếng Hà Lan.
Từ doorbrengen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho, tặng, đưa, dùng, ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doorbrengen
cho(allow) |
tặng(confer) |
đưa(give) |
dùng(spend) |
ra(exit) |
Xem thêm ví dụ
We willen tijd doorbrengen met onze kinderen, maar ook onze favoriete mannelijke hobby’s beoefenen. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
Er is moed voor nodig om de maandagavond vrij te houden, zodat u die avond met uw gezin kunt doorbrengen. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Als ouderlingen klaarstaan voor de kudde en graag tijd met ze doorbrengen, zullen de schapen eerder hulp vragen als het nodig is. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Zet uiteen dat hedendaagse gezinnen uiteenvallen doordat zij weinig tijd samen doorbrengen en vrijwel niets gemeen hebben. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Wij willen tijd gaan doorbrengen met oude mensen en naar hun verhalen luisteren en hun orale geschiedenis vastleggen. Chúng con muốn đi và dành thời gian với những người già nghe câu chuyện của họ và ghi lại lịch sử truyền miệng của họ. |
En dan bedoel ik logeerpartijtjes of de nacht doorbrengen bij een vriend of vriendin. Tôi muốn nói đến việc ngủ lại nhà bạn hoặc ở lại chơi đêm nhà của một người bạn. |
Voordat hij weer het veld in ging, vroeg hij de zendingspresident of hij aan het eind van zijn zending weer twee of drie dagen in het zendingshuis mocht doorbrengen. Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không. |
Zij behoeven zich geen zorgen te maken over de resterende dagen of jaren die zij in dit samenstel van dingen moeten doorbrengen. Họ không cần phải lo âu về những năm tháng còn lại của đời họ trong hệ thống mọi sự này. |
Ik wil vandaag een paar minuten met jullie doorbrengen met nadenken over hoe onze planeet er over 1000 jaar zou kunnen uitzien. Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa. |
Naarmate mensen steeds minder tijd thuis doorbrengen, betalen ze gewoon iemand anders om voor hen het schoonmaakwerk te doen. Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ. |
Een van de beste manieren om een gezin verenigd te houden, is tijd met elkaar doorbrengen. Một trong những cách tốt nhất để gia đình có thể duy trì sự đoàn kết là dành ra thì giờ để sinh hoạt chung với nhau. |
Het ging mij om levenskwaliteit en voor mij betekent dat: tijd in de sneeuw doorbrengen.. Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết. |
Paul Hirschberger en ik moesten met ongeveer vijftig gemeenten samenwerken, waarbij wij twee of drie dagen in elke gemeente moesten doorbrengen en de broeders moesten helpen georganiseerd te zijn om hun bediening onder de verbodsbepaling voort te zetten. Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm. |
Laten zij, nu hun weilanden kaalgevreten zijn, de nacht in zakken gehuld doorbrengen, treurend over hun verlies van inkomsten. Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc. |
Sonny en Ashlee zullen wonend in een grot met mij en mama sterven... voordat zij een nacht met jou doorbrengen. Sonny và Ashlee thà chết dần chết mòn trong một cái hang cùng tôi với mẹ tôi vẫn còn hơn sống một đêm cùng các người. |
En dus erken ik dat we ons leven doorbrengen met vallen en opstaan en, belangrijker nog, dat het tweede beginsel van het evangelie van Jezus Christus, namelijk bekering, voortdurend nodig is. Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải. |
Wat niet juist is, is twee mensen die alleen de kerst doorbrengen. Có gì là không đúng khi hai người cùng Mừng giáng sinh với nhau chứ. |
Maak plannen voor activiteiten met het gezin, misschien hoe u de weekends of de vakanties samen zult doorbrengen. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
Kun je meer tijd als gezin doorbrengen in plaats van je af te zonderen? Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
Toe maar, als je tijd met mij doorbrengen wilt, moet je het wel verdienen Lại đây với tôi đi, anh sẽ có được tiền đấy |
Houd bijvoorbeeld de gemiddelde tijd in de gaten die je mobiele gebruikers doorbrengen op je site. Als je mobiele gebruikers ineens minder tijd op je site doorbrengen dan voorheen, is er mogelijk een probleem dat is gerelateerd aan omleidingen op mobiele apparaten. Ví dụ: theo dõi thời gian trung bình của người dùng thiết bị di động trên trang web của bạn: nếu đột nhiên người dùng thiết bị di động bắt đầu dành ít thời gian hơn trên trang web của bạn so với trước đây, thì có thể có vấn đề liên quan đến chuyển hướng trên thiết bị di động. |
Denk aan de plaats waar we de meeste van onze tijd doorbrengen. Hãy nghĩ đến khoảng không gian mà chúng ta dành nhiều thời gian nhất ở đó. |
Naast de enorme financiële consequenties zijn er alle gevoelens die deze cijfers vertegenwoordigen — alle vergoten tranen en de onmetelijke verwarring, smart, bezorgdheid en verscheurende pijn die wordt ervaren, naast de ontelbare nachten die gezinsleden in slapeloos verdriet doorbrengen. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Het Dark Web is waar ze hun tijd doorbrengen. Chúng dành thời gian truy cập "Mạng Đen". |
Ze zal het grootste deel van haar leven doorbrengen met water af - en aanzeulen. " Nó sẽ không làm gì ngoài việc lấy nước trong cả cuộc đời nó. " |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorbrengen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.