donner suite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ donner suite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donner suite trong Tiếng pháp.
Từ donner suite trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt đầu, khởi đầu, mở đầu, làm lễ kết nạp, buổi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ donner suite
bắt đầu(initiate) |
khởi đầu(initiate) |
mở đầu(initiate) |
làm lễ kết nạp(initiate) |
buổi đầu(start) |
Xem thêm ví dụ
3) Encouragez votre interlocuteur à donner suite à la conversation de manière concrète. (3) Khuyến khích người đối thoại hành động theo những gì bạn vừa thảo luận. |
Vous allez vouloir leur donner suite. Mọi người sẽ muốn bám sát nó. |
Par conséquent, il nous est impossible de donner suite aux demandes d'appel de ces décisions. Do đó, chúng tôi không thể xem xét kháng nghị đối với quyết định này. |
Ouais, juste en chemin pour le Général de New York pour donner suite. đang trên đường tới New York General để kiểm tra. |
En l'absence de ces informations, nous ne serons pas en mesure de donner suite à votre demande : Không có thông tin này, chúng tôi sẽ không thể thực hiện hành động theo yêu cầu của bạn: |
Nous regrettons de ne pouvoir donner suite à votre appel. Rất tiếc, cuộc gọi của bạn không thể kết nối vào lúc này. |
J'ai dû donner suite. Tôi buộc phải làm theo. |
Que pouvons- nous dire pour donner suite à l’intérêt ? Bạn có thể nói gì để vun trồng sự chú ý? |
Incitez-les à donner suite à leur plan. Khuyến khích họ theo đuổi đến cùng các kế hoạch của họ. |
Encouragez-les à donner suite à ce projet. Khuyến khích họ tuân theo sát lời mời này. |
Si vous refusez de donner suite à de mauvais désirs, peu à peu ils s’estomperont (Colossiens 3:5-8). Nếu bạn không làm theo các ham muốn sai trái, với thời gian chúng có thể lắng xuống (Cô-lô-se 3:5-8). |
Dans la plupart des cas, nous ne pourrons pas donner suite à votre demande avant d'avoir reçu ces informations complémentaires. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi sẽ không thể thực hiện hành động theo yêu cầu của bạn nếu như bạn chưa cung cấp đầy đủ thông tin. |
Malgré les ouvertures d’amitié de ce dernier, Saül n’a pas voulu donner suite aux efforts de paix et de réconciliation. Mặc dù Đa-vít chủ động làm thân lại, nhưng Sau-lơ không muốn theo đuổi đường lối hòa thuận và giảng hòa. |
Si nous n’y prenons pas garde, nous pouvons donner suite à une colère en pensant constamment aux torts que nous avons subis. Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể liên tục tức giận suy nghĩ về cách chúng ta bị đối xử. |
“ Vu les raisons que vous venez d’évoquer, a- t- il poursuivi, je me sens un peu obligé de donner suite à votre demande. Ông nói: “Vì lý do em đã trình bày nên tôi đành phải duyệt thôi. |
En outre, les élèves peuvent faire le discours qu’ils ont préparé sur la manière de donner suite à l’invitation d’Omni à aller au Christ. Ngoài ra, học sinh cũng có thể chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị về cách chúng ta có thể lưu tâm đến lời mời gọi được đưa ra trong Ôm Ni để đến cùng Đấng Ky Tô. |
Quelque temps plus tard, une chrétienne l’a abordé dans la rue. Il a accepté de donner suite à la conversation et a entamé une étude biblique. Sau đó, khi một Nhân Chứng nói chuyện với anh ngoài đường phố, Jim đã đồng ý hẹn gặp lại, và thế là một cuộc học hỏi Kinh Thánh bắt đầu. |
La réaction des enfants à ces témoignages impromptus et leur envie ou leur manque d’envie d’y donner suite constituent des signaux d’alerte anticipée spirituelle très révélateurs. Phản ứng của con cái đối với chứng ngôn được ứng khẩu chia sẻ như vậy và niềm hăm hở hoặc miễn cưỡng để tham gia là nguồn gốc hữu hiệu của những dấu hiệu cảnh cáo sớm của Thánh Linh. |
Parfois, cela signifie simplement ne pas donner suite à l’affaire, comprendre que le ressentiment ne peut que nous miner davantage et briser l’unité de la congrégation chrétienne. Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ. |
N’est- il pas possible en pareils cas d’écrire une lettre pour donner suite à une discussion biblique que vous avez eue avec un parent ou quelqu’un d’autre ? Bạn có thể viết thư để thảo luận thêm với một người bà con hoặc với người nào mà bạn đã làm chứng bán chính thức không? |
Le rapport que je soumets au Congrès comprend une preuve qui entraînerait normalement des poursuites, mais le département de la Justice refuse de donner suite en accord avec l'amnistie présidentielle. Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống. |
Nous allons donner une suite à " Une vérité qui dérange ". Hôm nay chúng ta sẽ nói về phần tiếp theo của bộ phim " Sự thật nhức nhối ". |
Nous allons donner une suite à "Une vérité qui dérange". Hôm nay chúng ta sẽ nói về phần tiếp theo của bộ phim "Sự thật nhức nhối". |
Ils organisèrent la distribution de nourriture aux nécessiteux et envoyèrent Pierre et Jean en Samarie, afin de donner suite à l’intérêt pour le christianisme signalé dans cette région (Actes 6:1-6 ; 8:6-8, 14-17). Họ sắp đặt để phân phát thực phẩm cho những người thiếu thốn, và họ cử Phi-e-rơ và Giăng đi Sa-ma-ri để chăm lo những người chú ý ở đó (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1-6; 8:6-8, 14-17). |
Parce qu’il était tellement disposé à donner suite à cette réprimande sévère, le frère de Jared eut plus tard le privilège de voir le Rédempteur dans son état prémortel et d’être instruit par lui (voir Éther 3:6-20). Vì sẵn lòng đáp ứng theo lời khiển trách nghiêm khắc này, nên về sau anh của Gia Rết được ban cho đặc ân để thấy và được Đấng Cứu Chuộc ở tiền dương thế chỉ dẫn (xin xem Ê The 3:6–20). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donner suite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới donner suite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.