domn trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domn trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domn trong Tiếng Rumani.

Từ domn trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chúa, chủ, ngài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domn

chúa

noun

Doamne, ce tocilari sunteţi!
Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả.

chủ

noun

Scumpul meu domn, tu şi iapa ta, sunteţi bine-veniţi în umila noastră casă.
Cậu chủ nhỏ, cậu và con ngựa này cứ tự nhiên lưu lại nhà chúng tôi.

ngài

noun

Oamenii își vor aminti că protejat le, domnule președinte.
Người ta sẽ nhớ rằng ngài đã bảo toàn họ bình an, thưa Tổng thống.

Xem thêm ví dụ

Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Slavă Domnului!
Ơn trời
Iată de ce li se spune creştinilor în Efeseni 6:12: „Lupta noastră nu este împotriva sângelui şi cărnii, ci împotriva căpeteniilor, împotriva domniilor, împotriva stăpânitorilor acestor întunecimi, împotriva duhurilor răutăţii în locurile cereşti“.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
" Dumnezeule! ", A spus domnul Bunting, ezită între două oribil alternative.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Nu bănuiţi că domnul Bickersteth- ar suspecta nimic, Jeeves, dacă l- am alcătuit la cinci sute? " Eu nu place, domnule.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Cursanţii au fost sfătuiţi să pună în aplicare cuvintele Psalmului 117 îndemnându-i pe alţii să-l ‘laude pe Domnul [Iah, NW]’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
Cum ar fi sângele unicului fiu al Domnului?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Dacă domnul doreşte poate că l-aş putea ajuta eu, pe stăpânul Toby cu...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Domnia lui Uther se apropie de sfârşit.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
În calitatea sa de judecător al Domnului, el va oferi sfaturi şi poate chiar restricţii disciplinare care vor duce la vindecare.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
„Cerurile“ din prezent sunt actualele guverne omeneşti, iar Isus Cristos şi cei ce domnesc cu el în cer alcătuiesc „cerurile noi“.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Ea subscrie din toată inima la ceea ce se spune în următorul proverb: „Binecuvântarea DOMNULUI îmbogăţeşte şi El nu lasă să fie urmată de vreun necaz“. — Proverbele 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Ce putem face ca să hrănim oile Domnului şi să nu ne concentrăm asupra greşelilor lor?
Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ?
Domnilor, suntem salvaţi!
Thưa quý ông, chúng ta được cứu rồi.
" Da, " a declarat domnul Marvel.
" Vâng, " ông Marvel.
De exemplu, în limba miskito nu există termeni de politeţe precum „domn” sau „doamnă”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Mica, contemporan cu Isaia, declară: „Ce alta cere DOMNUL de la tine, decât să faci dreptate, să iubeşti mila şi să umbli smerit cu Dumnezeul tău?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Judecata este a Domnului.9 Preşedintele Thomas S.
Sự phán xét là công việc của Chúa.9 Chủ Tịch Thomas S.
Domnul îi sfătuieşte pe sfinţi să nu caute bogăţiile lumeşti decât pentru a face bine.
Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện.
* De ce credeţi că este important să recunoaştem că depindem de Domnul atunci când Îi cerem ajutorul?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Acelaoi domn, care mi-a spus cã ai încercat sã-þi iei licenþa de broker, mi-a spus de asemenea cã eoti un tip intangibil.
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên.
Eşti un adevărat domn
Anh đúng là một người đàn ông thực thụ
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Enos 1:9–18 Enos se roagă pentru nefiţi şi lamaniţi şi Îl roagă pe Domnul să păstreze cronicile nefiţilor.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domn trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.