doelgericht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doelgericht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doelgericht trong Tiếng Hà Lan.

Từ doelgericht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có mục đích, chủ tâm, có ý định, có ý nhất định, có tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doelgericht

có mục đích

(purposeful)

chủ tâm

(purposeful)

có ý định

(purposeful)

có ý nhất định

(purposeful)

có tầm quan trọng

(purposeful)

Xem thêm ví dụ

Als de les op tijd begint en de cursisten merken dat er geen tijd wordt verspild, voelen ze een zekere doelgerichtheid.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Zo proberen wij van het uitzonderlijke succes van de computerindustrie 2 principes over te nemen: die van open source en die van crowdsourcing om snel en verantwoord de ontwikkeling van doelgerichte middelen te versnellen voor de behandeling van kankerpatiënten.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Daar is constante, doelgerichte inspanning voor nodig.
Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định.
Als de gebruiker twee of meer veegbewegingen maakt in de galerij en de derde afbeelding in de galerij bereikt, wordt dit opgevat als doelgericht vegen.
Nếu người dùng thực hiện 2 lần vuốt trở lên khi xem thư viện ảnh, chuyển đến hình ảnh thứ ba trong thư viện, thì lần vuốt đó được tính là lần vuốt cố ý.
Het nieuwe programma Plicht jegens God is vereenvoudigd en doelgericht.
Chương trình mới, Bổn Phận đối với Thượng Đế, đã được đơn giản hóa và tập trung vào những điểm quan trọng.
Doelgericht en voortdurend.
Bắn rất chính xác và liên tục vào chúng ta.
Als we doelgericht bezig kunnen zijn, zijn we beter in staat om verleidingen te vermijden.
Khả năng tập trung giúp chúng ta tránh bị xao lãng.
Het antwoord dat me steeds opnieuw voor de geest komt, is dat ik doelgerichte studie en meditatie heb veronachtzaamd.
Tôi luôn đi đến câu trả lời là mình đã sao lãng việc học và suy ngẫm có mục đích.
Jezus was in zijn bediening duidelijk doelgericht, want er was geen zwakheid of afleidende tweeslachtigheid in Hem.
Giáo vụ của Ngài luôn được tập trung vào một cách rõ ràng bởi vì không có những ý tưởng hay ước muốn mà không hòa hợp với Đức Chúa Cha để làm xao lãng mục đích của Ngài.
En je leven wordt heel erg doelgericht als je het een streven maakt om de wil van de Heer te volgen.
Mục đích lớn lao đến với cuộc sống của các em khi các em chọn tuân theo ý muốn của Chúa.
* Wat een gemeenschappelijke doelgerichtheid voor u en uw cursisten betekent.
* Việc chia sẻ một ý thức về mục đích có nghĩa gì đối với các anh chị em và học viên của mình
Dan krijgt u een gevoel van duurzame en geestelijke doelgerichtheid, bescherming en kracht.
Các anh chị em sẽ có một cảm nghĩ về mục đích, sự bảo vệ, và quyền năng thuộc linh bất diệt.
6 Doelgerichte meditatie is nog een manier om de kwaliteit van wat we zeggen te verbeteren.
6 Suy ngẫm nghiêm túc là một cách khác để cải tiến phẩm chất điều mình nói.
Zijn doelgerichte studie sterkte zijn geloof en bracht hem dicht tot Jehovah.
Việc học hỏi có mục tiêu đã củng cố đức tin và giúp ông đến gần Đức Giê-hô-va.
Wat vooral verhindert dat gevoel van doelgerichtheid in het latere leven?
Điều gì là cản trở lớn nhất để có mục đích sống lúc cuối đời?
Over de laatste 28 jaar, is dit zware, harde en vieze werk gedaan door letterlijk duizenden mensen rondom Australië, en meer recent ook overzee. Het toonde aan dat een doelgerichte constructie zelfs de meeste armzalige levensomstandigheden kan verbeteren.
Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất
De volgende activiteit uit het handboek geeft u meer inzicht in het belang van een doelgerichte sfeer in de klas.
Sinh hoạt sau đây trong sách hướng dẫn sẽ giúp các anh chị em hiểu việc nuôi dưỡng một ý thức về mục đích là quan trọng như thế nào trong lớp học của các anh chị em.
Geen enkel ander werk is belangrijker dan dat van een rechtschapen ouder die doelgericht opvoedt!
Không có công việc nào quan trọng hơn vai trò làm cha mẹ ngay chính và thận trọng!
Ten derde moeten we de uitstoot van broeikasgassen meten en inzichtelijk maken wie het doet, waar en wanneer, zodat we die zaken doelgericht kunnen aanpakken.
Thứ ba, chúng ta cần tính toán và làm rõ ràng ở đâu, khi nào và ai đang làm cho khí nhà kính bị thải ra ta có thể có các hành động cụ thể đối phó với từng khả năng trên.
Ze waren doelgericht.
Mắt của họ hướng đến mục tiêu của họ.
* Een doelgerichte sfeer in de klas bevorderen
* Thiết lập một ý thức về mục đích trong lớp học.
Ik moedig je aan om bewust en doelgericht te leven — zelfs als je dat in het verleden niet consequent gedaan hebt.
Tôi khuyến khích các em hãy sống một cuộc sống có mục đích và tập trung—cho dù các em chưa hề luôn luôn làm như vậy trước đây.
Dit soort doelgerichte oefeningen helpt kinderen ook met het ontwikkelen van aandacht - en concentratievaardigheden.
Những loại luyện tập dựa trên mục tiêu cũng có thể giúp trẻ em phát triển khả năng tập trung và để ý
9 De 32-jarige Lisa* legt uit hoe zij de waarde van doelgerichte studie en meditatie ging inzien: „Na mijn doop in 1994 was ik zo’n twee jaar heel actief in de waarheid.
9 Lisa,* 32 tuổi, giải thích làm thế nào chị quý trọng giá trị của việc học và suy ngẫm có mục đích: “Sau khi báp têm vào năm 1994, tôi khá tích cực trong lẽ thật khoảng hai năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doelgericht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.