dode hoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dode hoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dode hoek trong Tiếng Hà Lan.
Từ dode hoek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là điểm mù, tử giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dode hoek
điểm mù(blind spot) |
tử giác
|
Xem thêm ví dụ
Tweede keer verwonden ze... en er zijn geen dode hoeken. Lần hai sẽ bắn thật, ở đây không có điểm mù đâu. |
Er zijn te veel dode hoeken. Có quá nhiều điểm mù. |
Dode hoek, ja. Điểm mù, đúng đấy. |
Met behulp van infrarood kunnen we zelfs de donkerste hoeken van de Dode Zee-rollen lezen. Sử dụng tia hồng ngoại, chúng tôi có thể đọc những góc tối nhất của Cuộn sách Biển Chết. |
Mensen vragen mij of ik geen angst of weerzin ervaar als ik deelneem aan een cultuur waar de fysieke verschijningen van de dood ons op elke hoek welkom heten. Mọi người hỏi tôi nếu tôi sợ hãi hoặc bị đẩy lùi bằng cách tham gia vào một nền văn hóa nơi các biểu hiện vật lý của cái chết lần lượt. đến chào đón chúng ta |
’De verwerping van de steen door de bouwlieden’ leidde tot Christus’ dood, maar dat ’de steen het hoofd van de hoek werd’ betekende dat hij tot geestelijke heerlijkheid in de hemel werd opgewekt. (Giăng 19:14-18; Công-vụ 3:14, 15) ‘Những thợ xây nhà loại ra hòn đá’ khiến cho Đấng Christ phải chết, nhưng ‘hòn đá trở nên đá góc nhà’ tiêu biểu cho việc ngài được sống lại bằng thể thần linh vinh hiển trên trời. |
Zijn dood is toe te schrijven aan het feit dat hij op de verkeerde tijd op de hoek was; het was een onvoorziene omstandigheid. Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ. |
Wij vernamen het eerst over haar dood via een vertrouwde gemeenschappelijke vriend, die berichtte dat de moeder van onze vriend op de hoek van de straat op een bus had staan wachten, door een andere voorbijkomende bus was aangereden, dodelijk gewond werd en enkele minuten later stierf.” Chúng tôi biết được chuyện này đầu tiên là do một người bạn tín cẩn kể lại là bà mẹ của bạn chúng tôi đang đứng bên góc đường đợi xe buýt, rồi bà bị một chiếc xe buýt khác đi ngang qua đụng phải, bà bị thương nặng và vài phút sau thì chết”. |
Je ziet wat mensen ontspannen door de straat lopen, en een Apache gevechtshelikopter die vanuit een hoek 30-millimeter kanonpatronen vuurt op iedereen -- zoekend naar een excuus om dat te doen -- en de mensen doden die de gewonden redden. Có những người đi thong dong trên phố và rồi một chiếc trực thăng đứng chờ cách đó 1km bắn khẩu đại bác nòng 30mm vào mọi người -- có lý do nào để bào chữa và giết cả những người đang cứu chữa người bị thương. |
Het verhaal van de mens is het verhaal van ideeën -- wetenschappelijke ideeën die licht werpen op donkere hoeken, ideeën die we rationeel en irrationeel in de armen sluiten, ideeën waarvoor we leven en sterven, doden en gedood zijn, ideeën die in vergetelheid zijn geraakt en ideeën die tot dogma zijn verheven. Câu chuyện về con người là câu chuyện của những ý tưởng những ý tưởng khoa học chiếu sáng vào những ngõ ngách đen tối những ý tưởng mà chúng ta nắm bắt một cách lý trí và vô thức, những ý tưởng mà chúng ta sống chết vì chúng, những ý tưởng đã biến mất trong quá khứ, và những ý tưởng đã trở thành một đức tin. |
62 en agerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en bwaarheid zal Ik uit de caarde voortzenden om te dgetuigen van mijn Eniggeborene, van zijn eopstanding uit de doden; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken van de aarde te fvergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een gnieuw Jeruzalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
‘Ik begin met het citeren van de profetie van Henoch, die sprak over de laatste dagen: Gerechtigheid zal Ik uit de hemel neerzenden; en waarheid zal Ik uit de aarde voortzenden om te getuigen van mijn Eniggeborene, van zijn opstanding uit de doden [ik begrijp dat hier over de opstanding van het stoffelijk lichaam wordt gesproken]; ja, en ook van de opstanding van alle mensen; en gerechtigheid en waarheid zal Ik als een watervloed over de aarde doen stromen, om mijn uitverkorenen vanuit de vier hoeken der aarde te vergaderen naar een plaats die Ik zal bereiden, een heilige stad, opdat mijn volk zijn lendenen kan omgorden en kan uitzien naar de tijd van mijn komst; want daar zal mijn tabernakel zijn en het zal Zion worden genoemd, een nieuw Jeruzalem” [Mozes 7:62]. “Tôi sẽ bắt đầu bằng cách trích dẫn từ lời tiên tri của Hê Nóc, khi nói về những ngày sau cùng: ‘Ta sẽ gửi sự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gửi lẽ thật đền thê gian, để làm chứng cho Con Đôc Sinh của ta; sự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để quy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một Tân Giê Ru Sa Lem’ [Môi Se 7:62]. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dode hoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.