doctor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doctor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctor trong Tiếng Rumani.
Từ doctor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bác sĩ, bác sĩ y khoa, tiến sĩ, thầy thuốc, tiến sĩ, 進士. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doctor
bác sĩnoun Soţia doctorului are grijă de el până ce se va întoarce doctorul după furtună. Vợ bác sĩ đang chăm sóc cho nó cho tới khi bác sĩ quay về sau cơn bão. |
bác sĩ y khoanoun |
tiến sĩnoun Gwen este partenera mea de laborator la cursul doctorului Connors. Gwen là bạn ở phòng thí nghiệm với anh trong lớp tiến sĩ Connor. |
thầy thuốcnoun Ea mersese la mulţi doctori, dar niciunul nu a putut s-o ajute. Bà đã đi rất nhiều thầy thuốc, nhưng họ không thể giúp gì cho bà được. |
tiến sĩnoun Aceasta este o cometa, surprinsa de Doctor Euan Mason. Còn đây là một ngôi sao chổi chụp bởi tiến sĩ Euan Mason. |
進士noun |
Xem thêm ví dụ
Nu, doctorul si Doamna Cullen ii scot afara sa faca drumetii si campinguri si chestii. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Te duc la doctor. Ta đưa nàng đi tìm đại phu. |
Stiu ce au creat doctorii Dread. Tôi biết Bác sĩ tử thần đã tạo ra thứ gì. |
Contrazicea și ideea doctorilor relativ la ei înșiși, care se vedeau ca oameni care ajutau pacienții, nu care le făceau rău. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Doctorul le detine. Bác sỹ sở hữu nó? |
Intrarea în pavilionul C e interzisă fără aprobare scrisă şi prezenţa fizică a mea şi a doctorului Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Doctorul a spus că depindea de el. Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. |
M-am trecut prin mari probleme ca să întâlnesc, doctore. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Deja îmi asum responsabilitatea pentru un doctor ce are probleme cu drogurile. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Aşa spun şi doctorii. Các bác sĩ đều bảo vậy đó. |
Trimiteţi-o la un doctor. Kêu bác sĩ đi. |
Ele se duc direct la doctori. Nó dành cho những bác sĩ. |
Va rog, intreaga echipa, chiar si doctorii Stim cu toti ca e real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
În 1726 Euler și-a luat doctoratul cu o teză referitoare la propagarea sunetului. Năm 1726, Euler hoàn thành luận văn về sự truyền âm thanh với tiêu đề De Sono. |
Cu noua mea diplomă de doctor în teoria fizicii nucleare, sosise timpul să culeg roadele anilor de studiu. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Doctore, sunt speriat. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
În ultimii ani, am realizat că medicina se află într-o criză profundă din cauza unui aspect la care nu te gândești când ești doctor și vrei să faci bine oamenilor, și anume cât costă serviciile medicale. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Am fost consultat de doctor Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc. |
Şi poţi obţine autorizaţie să pui pe piaţă acel medicament nou doar cu ajutorul unor date care arată că e mai bun decât nimic, ceea ce nu foloseşte unui doctor ca mine şi care încearcă să ia o decizie. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Am doctoratul în arheologie urbană, masteratul în chimie şi încă un doctorat în simbolistică. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Există doctori bine intenţionaţi, cu unii am devenit foarte buni prieteni. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
Doctorul a spus că se face bine până la masa de Crăciun. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
Doctore, nu mai e timp! Tiến sĩ, đây không phải là lúc! |
Doctorii gresesc pentru că... gresesc multe alte lucruri. Các bác sĩ nhầm lẫn nó với... hàng tá bệnh khác. |
Oamenii sunt atât de geloşi, Doctore. Người ta ghen tỵ, Bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.