doar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doar trong Tiếng Rumani.
Từ doar trong Tiếng Rumani có nghĩa là chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doar
chỉpronoun verb noun adverb Am vrut doar să-mi verific poșta electronică. Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi. |
Xem thêm ví dụ
Sunt doar niște iconițe; apeși pe ele. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. |
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
E doar vina mea Tất cả là lỗi của ta |
Iar acestea două sunt doar exemple. Và đây là hai ví dụ. |
Mă doare rău de tot, Frank. Đau quá, Frank. |
De cand s- a mutat aici, a fost doar o pacoste pentru mine si pentru tine. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Doar ai copiat conţinutul altcuiva. Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Acum, el are doar 6. Bây giờ chỉ còn sáu. |
După cum a declarat un bătrîn experimentat: „dacă ne mulţumim doar a-i mustra pe fraţi, nu vom realiza de fapt mare lucru“. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
E doar un act afurisit! Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà. |
Universul acesta este doar unul dintr-un număr infinit. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă. Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến. |
Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Cu materia, ca și cu oamenii, vedem doar suprafața lucrurilor. Với ý nghĩa trong mỗi người, chúng ta chỉ có thể thấy được bề nổi của họ |
Dle McGill, am doar o singură întrebare mai mult pentru tine. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Este demn de remarcat că Rut n-a folosit doar titlul impersonal „Dumnezeu“, aşa cum ar fi făcut mulţi străini. Ea a folosit şi numele lui Dumnezeu, Iehova. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Şi este întotdeauna bine să ţineţi minte faptul că doar pentru că ceva este tipărit, apare pe Internet, este repetat frecvent sau are un grup puternic de adepţi, nu înseamnă că este adevărat. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Dar, doar pentru că o fațadă e la suprafață nu înseamnă că e fără semnificație. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Pentru mulfli, pædurea sfântæ de lângæ ferma familiei Smith, din nordul statului New York, este doar frumoasæ øi liniøtitæ. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
15 Evident, a-i ajuta pe alţii nu reprezintă o responsabilitate doar atunci când pacea şi unitatea congregaţiei sunt ameninţate. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
A luat doar o gura de sampanie. Nó chỉ uống chút xíu rượu vang. |
Nu e doar... Nó không chỉ... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.