diverse trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diverse trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diverse trong Tiếng Hà Lan.
Từ diverse trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vài, khác nhau, dăm, khác biệt, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diverse
vài(several) |
khác nhau(several) |
dăm(several) |
khác biệt(diverse) |
nhiều(several) |
Xem thêm ví dụ
Narita Express treinen dienen diverse stations in Groot-Tokio. Các tàu Narita Express đi đến rất nhiều ga quan trọng của Vùng thủ đô Tokyo. |
De testbetaling kan om diverse redenen zijn mislukt: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
De geografische ligging van Lissabon maakt deze plaats tot een hub voor vele buitenlandse luchtvaartmaatschappijen op diverse luchthavens in het land. Vị trí địa lý của Lisboa khiến thành phố trở thành một điểm dừng của nhiều hãng hàng không ngoại quốc. |
Ook schroomde de producent niet om diverse opnames meerdere keren in de film te gebruiken. Nhà sản xuất cũng không quên thực hiện nhiều lần ghi đè cho đoạn kết này. |
Zijn vader, Dominikus Böhm, staat bekend als ontwerper van diverse kerken in heel Duitsland. Cha của ông, Dominikus Böhm, là một kiến trúc nổi tiếng đã xây dựng một số nhà thờ ở Đức. |
De bevolking van Suriname is zeer divers. Người Sumatran của thành phố rất đa dạng. |
Dus begon ik met artistieke cursussen, en ontdekte een manier van sculpturen maken die mijn voorliefde voor zeer precies met mijn handen werken koppelde aan het bedenken van diverse logische energiestromen door een systeem. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Uit de vervulling van de diverse aspecten van het teken blijkt duidelijk dat de grote verdrukking nabij moet zijn. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
Ik heb in de loop der jaren met afgestudeerden van diverse seminaries gesproken en gezien hoe hun theologische opleiding hun geloof in God en in zijn Woord, de bijbel, heeft uitgehold. Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
In mijn toewijzing bezoek ik de diverse bouwprojecten om hulp te bieden en de vele vrijwilligers aan te moedigen — en Sue mag met me mee. Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
Omdat hij weet dat het u tegen diverse gevaren zal beveiligen. Tại vì ngài biết điều này sẽ che chở bạn tránh khỏi nhiều điều nguy hiểm. |
de diverse methoden die Satan kan gebruiken om ons te verleiden. Những cách Sa-tan có thể dùng để cám dỗ chúng ta. |
Omstreeks 1600 liet koning Karel IX van Zweden Gods naam op muntstukken zetten — op diverse manieren gespeld als Ihehova, Iehova en Iehovah [3]. Khoảng năm 1600, vua Charles IX của Thụy Điển cho khắc danh Đức Chúa Trời—theo những cách đánh vần khác nhau như Ihehova, Iehova và Iehovah—trên đồng tiền [3]. |
Waarom is de nummering van het boek Psalmen in diverse bijbelvertalingen niet gelijk? Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau? |
Leg uit dat Woorden van Mormon ons laat zien dat het Boek van Mormon op basis van diverse kronieken is gecompileerd. Giải thích rằng Lời Mặc Môn giúp chúng ta hiểu rằng Sách Mặc Môn đã được biên soạn từ nhiều biên sử khác nhau. |
Hieronder leest u hoe u een creditcard of pinpas registreert, verifieert en aan uw account toevoegt. Ook vindt u hier instructies voor diverse andere taken. Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác. |
Nadat hij diverse muziekclips had geregisseerd, ging hij werken voor een reclamebureau, waar hij diverse reclames regisseerde voor onder andere Nike, Coca-Cola, Canon, Skittles en United Airlines. Verbinski chuyển từ video ca nhạc sang quảng cáo, khi ông làm việc cho nhiều nhãn hàng bao gồm cả Nike, Coca-Cola, Canon, Skittles và Hãng hàng không Hoa Kỳ. |
Waar we ons vaak niet echt bewust van zijn, is het feit dat China zeer divers is en zeer pluralistisch, en in vele opzichten zeer gedecentraliseerd. Điều chúng ta thường không để ý đó là thực tế rằng Trung quốc thực sự rất đa dạng và rất đa sắc tộc, và theo rất nhiều cách còn rất phân quyền nữa. |
Vanwege opstandigheid onder het volk verloren de Nephieten diverse steden; dit maakte de cursisten duidelijk dat het makkelijker en beter is om getrouw te blijven dan na afdwaling weer tot het geloof terug te keren. Vì sự phản nghịch trong nội bộ, nên dân Nê Phi bị mất một số thành phố; điều này cho học sinh thấy là viêc vẫn luôn luôn trung tín thì dễ dàng và tốt hơn là trở về với đức tin sau khi đi lạc lối. |
* Goud, zilver, koper, blauw draad, diverse geverfde stoffen, ramshuiden, robbevellen en acaciahout behoorden tot de schenkingen voor de bouw en de aankleding van de tabernakel. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Ongetwijfeld kunnen onverschilligheid, het uitblijven van resultaten of diverse andere problemen een enorme bron van ontmoediging zijn. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
Gebruik, in plaats van allerlei gedrukte publicaties naar de vergadering mee te nemen, je telefoon of tablet om de diverse onderdelen te volgen en om de liederen mee te zingen. Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
De diverse culturele en godsdienstige achtergrond, maakt het mogelijk dat er het hele jaar door vele festiviteiten en ceremonies gehouden worden. Nền văn hóa và tôn giáo đa dạng khiến nước này có nhiều lễ hội trong suốt năm. |
Het bestaat in vele lagen, ecosystemen, soorten en genen langs diverse schalen: internationaal, nationaal, lokaal, buurt. Voor de natuur doen wat Lord Stern en zijn team deden voor het klimaat is niet eenvoudig. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Door de eeuwen hebben culturen hiervoor diverse oplossingen bedacht. Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diverse trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.