dit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dit trong Tiếng Hà Lan.

Từ dit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cái này, này, việc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dit

cái này

pronoun

Dit is een miljoen yen waard.
Cái này trị giá một triệu yen.

này

determiner

De studenten leerden dit gedicht uit hun hoofd.
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này.

việc này

pronoun

Als hij dit doet, doet hij dit uit liefde.
Nếu hắn đồng ý việc này, thì là vì tình yêu.

Xem thêm ví dụ

Maar dit gaat over je bruiloft, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
We hebben nog een kans om de vispopulatie niet alleen te herstellen, maar om zelfs meer vis te krijgen die meer mensen kan voeden dan we op dit moment doen.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
U zult ook glimlachen als u aan deze Schrifttekst denkt: ‘En de Koning zal hun antwoorden: Voorwaar, Ik zeg u: voor zover u dit voor een van deze geringste broeders van Mij gedaan hebt, hebt u dat voor Mij gedaan’ (Mattheüs 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Als een koper heeft besloten zijn biedingsgegevens niet zichtbaar te maken, geldt dit voor alle uitgevers met wie er transacties worden uitgevoerd.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Bovendien bleek er geen afvalpapier te zijn in dit dorp.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
22 En dit is het geslachtsregister van de zonen van Adam, die de azoon van God was, met wie God zelf sprak.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
‘En dit zult gij doen ter gedachtenis van mijn lichaam, dat Ik u heb getoond.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Dit omvat dit.
Cái này che giấu cái này.
Dit is je laatste kans
Đây chỉ là một cuộc chơi thôi
Dit is mijn favoriet:
Đây là cái tôi thích.
Als we nou... als we dit nou gewoon weer goed konden maken.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
U neemt dit terug.
Lấy lại cái này.
Dit bepaalde medicijn veroorzaakt bijwerkingen in 5% van alle patiënten.
Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...
Als verkopers niet aan dit beleid voldoen, worden hun artikelen mogelijk afgekeurd om hen te laten weten dat er iets niet in orde is.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
Dit was "Bang".
Và đây là "Ác mộng."
Om 12.00 uur interviewt Roya Congreslid Mackie in dit gebouw.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Dit is een veiligheidszone.
Đây là vùng an toàn.
Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Want dit is de boodschap die gij van het begin af hebt gehoord, dat wij liefde voor elkaar moeten hebben; niet zoals Kaïn, die uit de goddeloze voortsproot en zijn broer vermoordde.” — 1 Johannes 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Omdat ze ongehuwd was, zei ze: „Hoe zal dit geschieden, daar ik geen gemeenschap heb met een man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Dit is samenwerking zonder coördinatie.
Đây là hợp tác không phân quyền.
Je kan dit ook doen.
Bạn cũng có thể làm.
Dit is het laatste project dat ik wil tonen:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Dit is een potlood met een paar inkepingen.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Wanneer u data-driven-attributie (of elk ander nieuw attributiemodel dat niet op de laatste klik is gebaseerd) uitprobeert, adviseren we u het model eerst te testen om te zien hoe dit het rendement op uw investering beïnvloedt.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.