dispozitiv periferic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispozitiv periferic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispozitiv periferic trong Tiếng Rumani.
Từ dispozitiv periferic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiết bị ngoại vi, Thiết bị ngoại vi, ngoại vi, phụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispozitiv periferic
thiết bị ngoại vi(peripheral device) |
Thiết bị ngoại vi
|
ngoại vi
|
phụ kiện
|
Xem thêm ví dụ
Dispozitivul nu este pregătit pentru acces, adică nu există nici un mediu în dispozitivul cu medii temporare (precum un CDROM în unitatea de CD) sau în cazul un dispozitiv periferic/portabil, este posibil ca acesta să nu fie conectat corect Có lẽ thiết bị không sẵn sàng, lấy thí dụ, không có vật chứa trong thiết bị phương tiện rời (v. d. không có đĩa CD trong ổ đĩa CD), hoặc trong trường hợp có thiết bị ngoại vi/di động, có lẽ thiết bị không phải được kết nối cho đúng |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispozitiv periferic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.