direct trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direct trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direct trong Tiếng Hà Lan.
Từ direct trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direct
ngayadjective Ik zal u direct de rekening brengen. Tôi mang cho ông tờ hóa đơn ngay. |
Xem thêm ví dụ
Het is Partners niet toegestaan direct of via derden: (i) het bijhouden van klikken op advertenties te implementeren, of (ii) op een niet-tijdelijke manier gegevens op te slaan of te cachen met betrekking tot advertenties die zijn weergegeven via Google Monetization. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
kan direct belangstelling wekken. có thể khiến người đối thoại chú ý ngay. |
Het is een online tool waarmee iedereen video kan combineren met content die direct vanaf het web wordt geplukt. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
De hele situatie liep zo uit de hand, dat een enquêtecommissie werd opgericht. Zij rapporteerde in 1982, 30 jaar geleden -- het Ballah Rapport -- 30 jaar geleden! De overheid- tot- overheid- akkoorden werden direct gestopt. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Raadpleeg direct een arts wanneer er kleine onderdelen worden ingeslikt. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Als uw website is geannoteerd met gestructureerde gegevensopmaak, kan de add-on de bijbehorende kenmerken direct van uw website overnemen en updaten in de feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
U moet direct vluchten, Majesteit. Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng. |
Nog steeds, natuurlijk, ik heb nooit durven de ruimte voor een direct vertrekken, want ik was er niet zeker als hij zou komen, en de billet was zo'n goede, en beviel me zo goed, dat ik zou niet het risico van het verlies ervan. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
In plaats daarvan reageerde hij direct met de woorden: ‘Er staat geschreven.’ Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”. |
Winkelverkoop (direct uploaden): Importeer uw gegevens voor offline transacties direct in Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Breng de jongens direct terug naar het hotel. Tôi cần cô đưa lũ trẻ trở về khách sạn ngay. |
Salomé gaat direct terug naar Herodes en zegt: ‘Ik wil dat u me nu meteen op een schaal het hoofd van Johannes de Doper geeft’ (Markus 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Die gebruikt hij om de vagina compleet de omzeilen en sperma direct in de baarmoeder te deponeren. Laten we niet vergeten dat hij best wel groot is. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Door direct contact met besmette dieren. Dúng là động vật dễ dạng bị nhiễm bệnh. |
Klik op Nu toepassen als u de aanbevolen wijzigingen wilt toepassen (of Alle toepassen als u meerdere mogelijkheden wilt toepassen). De wijzigingen zijn direct van kracht. Nếu bạn đã sẵn sàng để tiếp tục với những thay đổi được đề xuất, hãy nhấp vào Áp dụng ngay (hoặc Áp dụng tất cả nếu bạn áp dụng nhiều cơ hội) và thay đổi sẽ có hiệu lực ngay lập tức. |
De val van Adam en de geestelijke en stoffelijke gevolgen daarvan treffen ons dan ook het meest direct in ons stoffelijk lichaam. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
De procedure voor het goedkeuren van prijswijzigingen voor segmenten is afhankelijk van het soort licentie voor dit segment: algemeen of direct. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Er wordt gezegd dat wanneer uitgebroed door een kip ze direct zullen verspreiden op sommige alarm, en zo zijn verloren, want ze nooit horen van de moeder noemen die ze verzamelt opnieuw. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Zo wordt in de overige Analytics-rapporten de directe bron genegeerd als een gebruiker via een verwijzing op uw site terechtkomt en vervolgens overgaat tot conversie tijdens een direct bezoek. Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
Loop direct door naar de shuttle. Mời lên tàu ngay lập tức. |
Na twaalf jaar huwelijk liep hij de keuken in... en zei dat hij me direct het huis uit wilde hebben. Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc. |
Ondanks ons leed toen Georgia’s lichaam het opgaf, hadden we geloof dat ze direct als geest verder leefde, en we geloven dat wij, als we ons aan onze tempelverbonden houden, voor eeuwig met haar zullen leven. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Direct verkochte campagnes zijn gemaakt voor adverteerders. Chiến dịch bán trực tiếp được tạo cho nhà quảng cáo. |
Je kunt als volgt direct live gaan: Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
19 De advocaat van Pablo’s vrouw tekende direct beroep aan. 19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direct trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.