dinozauri trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinozauri trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinozauri trong Tiếng Rumani.

Từ dinozauri trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khủng long, 恐龍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinozauri

khủng long

noun

Vă amintiţi de dinozauri când eraţi la acea vârstă?
Bạn có nhớ được tên khủng long khi các bạn ở tầm tuổi đó không?

恐龍

noun

Xem thêm ví dụ

Ross, în legatura cu fata cu dinozaurii...
Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia?
Voi vorbi despre dinozauri.
Tôi sẽ nói về khủng long.
Oamenii au presupus -- şi asta era de fapt o problemă -- oamenii au presupus că dacă ar fi avut dinozauri mici, dacă ar fi avut dinozauri tineri, aceştia ar fi uşor de identificat.
Mọi người ngộ nhận -- và đây mới chính là vấn đề -- mọi người ngộ nhận rằng nếu họ có những con khủng long con, nếu họ có khủng long thiếu niên, thì nhận dạng chúng cũng dễ thôi.
Păsările sunt dinozauri vii.
Chúng là những con khủng long còn sống sót.
Unii dinozauri aveau creastă înaltă pe cap, iar alții aveau pene lungi, dramatice, la coadă.
Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính.
Acest dinozaur a fost descris pentru prima data în 1922 de William Parks, care a studiat un craniu și un schelet parțal găsite în Alberta.
Nó được William Parks mô tả lần đầu tiên vào năm 1922 từ một xương sọ và một phần bộ xương tìm thấy ở Alberta.
De fapt, le clasificăm ca dinozauri.
Chúng tôi phân loại chúng như loài khủng long.
Apoi Steven Spielberg, desigur, înfățișează acești dinozauri drept creaturi foarte sociale.
Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao.
Aţi făcut un dinozaur nou, dar nu ştiţi ce e?
Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư?
Este aceea cu dinozaurul cu farfuria pe spatele lui?
Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?
Adică, dacă ar fi acceptat acest lucru, dacă ar fi acceptat studiul lui Peter Dodson şi ar fi mers mai departe, am avea mult mai puţini dinozauri decât avem acum.
Ý tôi là, nếu họ cứ thuận theo thuận theo nghiên cứu của Peter Dodson, và tiếp tục với nó, thì chúng ta sẽ có ít khủng long hơn nhiều so với bây giờ.
Așa că dacă visați vreodată să vă întoarceți în timp și să vedeți cum arăta un dinozaur, așa arăta un dinozaur.
Vì vậy nếu bạn mơ ước được du hành ngược thời gian để xem hình dáng thật sự của một con khủng long như thế nào, thì chúng cũng tương tự như thế đó.
În America de Nord în Câmpiile de Nord ale Statelor Unite şi Câmpiile de Sud din Alberta şi Saskatchewan, există un conglomerat de pietre numit Hell Creek Formation care ne dă ultimii dinozauri care au trăit pe Pământ.
Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất.
Vrei sa te plimbi pe oualele dinozaurilor?
Có muốn đi lăn trứng khủng long không?
Pierderea ne va costa enorm în sănătate, în securitate şi, da, în spiritualitate, pentru totdeauna. Cataclismele precedente de acest fel -- ultimul a dus la dispariţia dinozaurilor -- a luat între 5 şi 10 milioane de ani pentru refacere.
Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được.
E un dinozaur în curte.
Có con khủng long ở...
În genealogia multor dinozauri, aceste pene simple au evoluat în pene mai elaborate, incluzând unele pe care le vedem astăzi la păsări.
Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim.
Michael Crichton chiar a fost unul dintre primii oameni care au vorbit despre readucerea la viață a dinozaurilor.
Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long.
Şi desigur, ce s-a întâmplat, este că am ajuns să avem o grămadă întreagă de dinozauri diferiţi.
Và thế là, tất nhiên, chúng ta cuối cùng có một đống khủng long khác nhau.
A supraviețuit chiar și atunci când au dispărut dinozaurii.
Chúng sống sót được ngay cả khi những con khủng long chết đi.
Cum aţi făcut doi dinozauri diferiţi să...
Cô làm thế nào để ghép hai loài khủng long khác nhau thành...
Tema acestei povestiri e construirea unui dinozaur, și, așa, ajungem la acea parte din " Jurassic Park. "
Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ".
Mă gândeam la toate acestea când citeam paginile primei mele cărți cu dinozauri.
Những suy nghĩ đó xuyên qua đầu tôi, khi tôi nhìn vào cuốn sách về khủng long đầu tiên của mình.
Aceasta era o problemă, iar Peter Dodson a scos- o în evidenţă folosind nişte dinozauri cu cioc de raţă numiţi, la vremea aceea, Hypacrosaurus.
Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinozauri trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.