dik trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dik trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dik trong Tiếng Hà Lan.

Từ dik trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dày, béo, bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dik

dày

adjective

Er kwam een dikke mist op die haar zicht op de kustlijn blokkeerde.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.

béo

adjective

Je hebt er nooit aan gedacht de oude, dikke man te helpen, hè?
Anh chưa bao giờ nghĩ sẽ giúp ông già béo một tay sao hả?

adjective

Je moet je vriend trouw blijven, door dik en dun.
Anh nên xem lại bạn của mình quan trọng hay không!

Xem thêm ví dụ

Als het water zakt, is alles bedekt met een dikke laag stinkende modder.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Maar we hebben een standaard industrieel pompcircuit herontworpen zodat het 86% minder energie verbruikte, niet door betere pompen, maar door lange dunnen kromme pijpen te vervangen door dikke, korte, rechte pijpen.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Plaats een dik stuk vlees
Đặt một miếng thịt dày.
Elke storm zuivert de atmosfeer, spoelt stof, as-deeltjes en schaarse chemicaliën weg en laat ze achter op de sneeuw jaar na jaar, millennium na millennium, en creëert en soort periodieke tabel der elementen die op deze plek meer dan 3,5 km dik is.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Ze hielden pas op met rennen toen ze bij het portret van de Dikke Dame op de zevende verdieping waren.
Và chúng cứ chạy miết cho đến khi đối diện với chân dung Bà Béo trên tầng bảy.
Vraag me of ik een dikke kont heb.
Hỏi xem mông tui có bự không?
Vanaf 1879 hadden ze, door dik en dun, op de bladzijden van dit tijdschrift Bijbelse waarheden over Gods koninkrijk gepubliceerd.
Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này.
Hij wordt omhuld door dikke wolken.
Ông bị đám mây dày đặc bao phủ.
Ik kocht een stuk glas van ruim twee en een halve centimeter dik en twintig centimeter breed en liet dit door een glassnijder tot een cirkel snijden.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Ik ben zo dik.
Tôi mập quá.
Dat is dik gelogen!
Thật nực cười.
Aan de rand van meneer Harveys terrein stond een rij hoge, dikke dennen die al jaren niet meer gesnoeid waren.
Bao quanh vuông đất nhà tên Harvey là một hàng thông cao to, đã mấy năm không cắt tỉa.
Zoals voorzegd zijn „de nationale groepen” in „dikke donkerheid” gehuld (Jesaja 60:2).
Đúng thế, như đã báo trước, “sự u-ám” bao phủ “các dân”.
Jij was altijd Dikke Robbie.
Lúc trước anh là Robbie mập ú mà.
We hadden een grote dikke, vol met... de hele familie geboorten en sterfgevallen en huwelijken erin.
Hồi đó chúng tôi có một cuốn bự, dày có ngày sinh, ngày chết và ngày kết hôn của cả gia đình trong đó.
In de New York Post werd bericht dat één zo’n nummer „een brutale erkenning” was van het feit dat de musici „dikke vrienden van Satan” waren.
Báo New York Post có viết rằng các loại bài hát như vậy là công khai nhìn nhận các nhạc-sĩ “làm việc tay trong tay với Sa-tan”.
Deze steen was aan de bovenkant in het midden dik en enigszins bol en aan de rand dunner, zodat het middengedeelte boven de grond zichtbaar was, maar de rand was rondom met aarde bedekt.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
Afrikaanse luipaarden zouden het hier niet kunnen overleven, Maar de Russische katten hebben een dikke vacht die hen tegen de koude beschermt.
Báo châu Phi sẽ không thể sống được ở đây, nhưng những chú mèo của nước Nga sở hữu một bộ lông dầy để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh.
Dik papier, gemaakt voor de drukpers.
Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in.
Holding een microscoop om de eerstgenoemde rode mier, zag ik dat, al was hij ijverig knagen aan de nabije voorgrond poot van zijn vijand, die gescheiden zijn resterende voeler, was zijn eigen borst allemaal weg gescheurd, bloot wat Vitals hij daar moest de kaken van de zwarte krijger, waarvan de borstplaat was blijkbaar te dik voor hem te doorboren, en de donkere karbonkels van de lijder ogen schitterden met een felheid, zoals de oorlog alleen maar zou kunnen wekken.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Voor ons ligt het dorp Lengbati, een groepje huizen met dikke rieten daken, gebouwd van materialen uit de jungle.
Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati.
Dik en lui.
Mập là lười biếng.
Dit pak maakt me dik.
Do bộ đồ này thôi, nó rất dầy.
Niet iedereen gaat alles wat je doet leuk vinden en ik heb zeker door die opmerkingen op internet een dik vel gekregen, maar net die kritiek heeft me altijd dwarsgezeten omdat we niet te veel tijd om handen hebben.
Và bạn biết rồi đấy, không phải ai cũng thích điều bạn làm và tôi chắc chắn đã có được một bản mặt dày nhờ những lời phê bình trên Internet, nhưng điều đó lúc nào cũng làm tôi bực mình, bởi vì chúng tôi không có nhiều thời gian cho lắm.
Heb je enig idee hoeveel dikke lagen make-up en zachte belichting het kostte om God acte de présence te laten geven?
Ngươi có biết phải trang hoàng bánh trái và bao nhiêu ánh sáng khiến Chúa hài lòng không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dik trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.