difuza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difuza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difuza trong Tiếng Rumani.

Từ difuza trong Tiếng Rumani có nghĩa là phát thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difuza

phát thanh

verb

Au difuzat programe biblice pe posturi de radio naţionale şi internaţionale.
Họ cũng phát thanh chương trình về Kinh Thánh trên đài phát thanh trong nước và quốc tế.

Xem thêm ví dụ

Trebuie să gândim şi mecanisme eficiente de colaborare în masă, pentru verificarea rapidă a informaţiilor difuzate online pe scară largă și de recompensare a celor care iau parte la asta.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Corporația Elvețiană de Radioteleviziune, al cărei nume a fost recent schimbat în SRG SSR idée suisse, este însărcinată cu producerea și difuzarea programelor radio și de televiziune.
Tập đoàn Phát sóng Thụy Sĩ SRG SSR chịu trách nhiệm sản xuất và phát sóng các chương trình phát thanh và truyền hình.
Programele sunt difuzate pe canalul TVR 3.
Chương trình được phát sóng trên kênh Three.
Playboy TV difuzează reality show-ul ei, numit Jenna's American Sex Star unde actrițe porno aspirante se luptă pentru un contract cu Club Jenna.
Playboy TV đã tổ chức chương trình thực tế Ngôi sao tình dục Mỹ của Jenna, trong đó các ngôi sao khiêu dâm tham vọng đã tranh giành một hợp đồng với ClubJenna.
Am văzut o anormalitate difuză mică, în undele cerebrale.
Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não.
Cat de mult a Coulson fost difuzate Mike Peterson?
Coulson đã liên lạc với Mike Peterson bao lâu rồi?
(Iov 38:9) Pe parcursul primei ‘zile’, această perdea de nori a început să se rărească, permițând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Când documentarul meu s-a difuzat pe SBS Dateline mulți prieteni, aflând despre situație, au încercat să mă ajute.
Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi.
Gala este difuzată, prin rotație, de cele patru posturi americane de televiziune majore CBS, ABC, NBC și FOX.
Giải thường luân phiên giữa 4 nhà đài lớn (CBS, ABC, NBC và Fox).
Aceasta introduce electroni și goluri în sistem, care interacționează printr-un proces numit difuzie ambipolară .
Điều này giới thiệu các electron và lỗ trống cho hệ thống, tương tác thông qua một quá trình gọi là khuếch tán xung quanh.
În 12 septembrie 2010, Van Buuren a lansat "A State of Sundays", o nouă emisiune săptămânală de 24 ore, difuzată la Sirius XM Radio.
Ngày 12 tháng 9 năm 2010, Van Buuren tung ra "A State of Sundays", một chương trình phát thanh hàng tuần 24 giờ mới phát sóng trên Sirius XM Radio.
Pozele au fost difuzate agenţiilor, încercând să-i asocieze cu traficul de droguri.
Những bức ảnh được đưa cho cảnh sát cố kết chúng tội buôn ma túy.
Actorul din showul difuzat la ore târzii tocmai își încheiase monologul.
Danh hài trong chương trình đêm khuya vừa kết thúc đoạn độc thoại của mình.
Unii catolici din Halifax au ameninţat că vor arunca în aer postul de radio care difuza programe ale Studenţilor în Biblie.
Một số tín hữu Công giáo tại Halifax dọa sẽ làm nổ tung địa điểm phát sóng các chương trình của Học viên Kinh Thánh.
În timpul primei ‘zile’, această perdea a început să se rărească, permiţând luminii difuze să pătrundă în atmosferă.
(Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
Palmdale e preocupat de... difuzarea radiatiilor gamma si x spre periferice
Palmdale đã quan tâm đến..... sự phát xạ của tia gamma và tia X ở tầm thấp trong khu vực
Luam sentimentul despre reamintirea mamei, si il difuzam fata de toate fiintele umane in aceasta meditatie.
Ta lấy cảm giác khi nhớ mẹ, và lan tỏa cho tất cả chúng sinh khi ngồi thiền.
Chris Anderson: Deci, ideea care merită difuzată este "Angajați hackerii!".
Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker.
Aşa că suntem puşi în faţa unei situaţii în care pe măsură ce ştiinţa avansează, trebuie să admitem faţă de noi înşine că aceste categorii pe care le-am crezut categorii anatomice stabile care se suprapuneau foarte simplu cu categorii stabile de indentitate sunt de fapt mult mai difuze decât credeam.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
Totuși, albumul a fost frecvent difuzat la radio.
Ngoài ra, đĩa đơn thường được chơi trên radio.
Seria secundă, numită InuYasha: The Final Act, a început să fie difuzată din 3 octombrie 2009, pentru a acoperi restul seriei manga și s-a încheiat pe 29 martie 2010.
Phần 2, InuYasha: The Final Act, được phát sóng từ ngày 3 tháng 10 năm 2009 đến ngày 29 tháng 3 năm 2010.
În noiembrie 1998, postul naţional al Televiziunii Franceze a difuzat o emisiune despre Betel, filiala din Louviers (Franţa) a Martorilor lui Iehova.
Vào tháng 11 năm 1998, đài truyền hình quốc gia Pháp chiếu một phim tài liệu về hình ảnh nhà Bê-tên, cơ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tọa lạc tại Louviers, Pháp.
Continua să fie difuzate!
Tiếp tục chạy!
I-am spus că nu eram de acord cu difuzarea acelui cântec, având în vedere că multe familii ascultă radioul în acea perioadă a dimineţii.
Tôi nói với ông ấy rằng tôi không đồng ý khi nghe bài hát đó, vì nhiều gia đình đã bắt đài này lên nghe trong thời gian đó vào buổi sáng.
După ce a îmbrățișat o carieră în actorie în 1950, la vârsta de 20, Grace Kelly a apărut în New York City în producții teatrale, precum și în mai mult de patruzeci de episoade de producții de teatru difuzate live la începutul anilor 1950, Vârsta de Aur a Televiziunii.
Bắt đầu sự nghiệp diễn xuất vào năm 1950, ở tuổi 20, Kelly trong các tác phẩm kịch nghệ tại New York và hơn 40 tập trong các bộ phim truyền hình trực tiếp phát sóng trong "Thời đại vàng của truyền hình" vào đầu thập niên 50.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difuza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.