dieven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dieven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dieven trong Tiếng Hà Lan.

Từ dieven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là diệt, bài trừ, bãi bõ, kẻ cắp, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dieven

diệt

(liquidate)

bài trừ

(liquidate)

bãi bõ

(liquidate)

kẻ cắp

(thieves)

thanh toán

(liquidate)

Xem thêm ví dụ

Dat was blijkbaar de gewoonte en werd misschien gedaan om de kostbare oogst te beschermen tegen dieven en plunderaars.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
* David en zijn mannen hielpen Nabals herders hun kudden te beschermen tegen dieven die in de wildernis rondzwierven. — 1 Samuël 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
De Getuigen zijn zelf geen moordenaars of dieven, noch ’personen die zich met andermans zaken bemoeien’, en vormen dus geen bedreiging. — 1 Petrus 4:15.
Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15).
Hij zei: „Vergaart u niet langer schatten op de aarde, waar mot en roest ze verteren en waar dieven inbreken en stelen.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Vaak moest hij de schapen ’s nachts tegen aanvallen van wilde dieren of tegen sluwe, rondsluipende dieven beschermen.”
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.
De Gecko's zijn niet alleen dieven.
Anh em nhà Gecko không chỉ là bọn trộm cướp.
Gewone dieven die nog veel moeten leren.
Những kẻ trộm tầm thường còn nhiều thứ cần phải học.
De dieven zijn gek op een beleg.
Lũ trộm rất thích những cuộc vây hãm.
‘Verzamelt u geen schatten op aarde, waar mot en roest ze ontoonbaar maakt en waar dieven inbreken en stelen;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
Zijn leven moet een ander doel hebben, zoals blijkt uit het gebod dat Jezus erop liet volgen: „Vergaart u veeleer schatten in de hemel, waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Dieven zijn het, allemaal.
Toàn 1 lũ trộm cắp.
Aladdin en co kunnen de dieven verdrijven en de spullen redden, maar de ceremonie is verstoord.
Mặc dù Aladdin đã dụ được bọn cướp đi chỗ khác để mọi người được an toàn, nhưng đám cưới của chàng đã bị phá hỏng.
Met dieven zoals jullie?
Với bọn cướp như các anh sao?
Ik dacht dat dat een mythe was die dieven aan hun kinderen vertelden.
Tôi tưởng đó là truyền thuýết được kể cho bọn trẻ trước lúc ngủ
Maar de nacht voor de oogst kwamen er dieven die zijn land leegroofden.
Nhưng ngay đêm trước ngày gặt, bọn trộm đến lấy sạch mùa màng của anh.
Weet je, Charlie, er zijn twee soorten dieven op deze aarde:
Cậu biết đấy, Charlie, trên thế giới có hai loại trộm:
5 ‘Als dieven bij je kwamen, rovers in de nacht,
5 “Nếu kẻ trộm, tức những kẻ cướp vào ban đêm, đến chỗ ngươi,
Boeren, goudzoekers, moordenaars en dieven zoeken er hun geluk.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
Ik wil te weten komen of hij één van de dieven was.
Tôi phải tìm hiểu coi có phải Ogi là một trong những tên cướp đó không.
Dieven hebben tenminste een erecode.
Ít ra thì bọn tội phạm còn biết tôn trọng lẫn nhau.
Jezus maakte duidelijk hoeveel beter het is schatten in de hemel te vergaren, „waar noch mot noch roest ze verteren en waar dieven niet inbreken en stelen”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
De dieven... de dieven.
Bọn trộm, bọn trộm.
Dieven en andere gewetenloze personen zullen vaak azen op mensen die ver van huis zijn.
Thường mấy tên trộm và những kẻ vô lương tâm sẽ rình rập những người ở xa đến.
Geloof me, dieven stelen wel van elkaar.
Tin tôi đi, trộm cướp thì không có danh dự gì đâu.
Dieven verscholen zich in bosjes en bomen om reizigers te overvallen.
Bọn trộm cắp ẩn núp trong các bụi cây chờ phục kích bất cứ kẻ đi đường nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dieven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.