diefstal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diefstal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diefstal trong Tiếng Hà Lan.
Từ diefstal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Trộm cắp, trộm cắp, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diefstal
Trộm cắpnoun Wist je dat er een opmerkelijke daling van diefstal is? Ngài có biết là đã có một sự giảm thiểu mạnh những vụ trộm cắp chứ? |
trộm cắpnoun Wist je dat er een opmerkelijke daling van diefstal is? Ngài có biết là đã có một sự giảm thiểu mạnh những vụ trộm cắp chứ? |
ăn trộmverb Er is een reden waarom dit meisje van diefstal werd beschuldigd. Có một lý do khiến cho cô gái này bị kết tội ăn trộm |
Xem thêm ví dụ
Per slot van rekening wordt daarin gezegd: „Men veracht een dief niet louter omdat hij diefstal pleegt om zijn ziel te vullen als hij honger heeft.” Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”. |
Omdat Jehovah’s Getuigen in dat gebied hadden gepredikt, beschuldigde de man hen van de diefstal. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Op je werk kan het bijvoorbeeld een uitdaging zijn ’geen diefstal te plegen’ als je collega’s dat wel doen (Tit. Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
Wat we ook zagen is, beschamend genoeg, spontaan bewijs van diefstal. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Nog een bescherming tegen diefstal, naast vertoon vermijden, is laten zien dat u een ware christen bent. Ngoài việc xử sự kín đáo, một cách khác để tránh bị cướp là chứng tỏ bạn là tín đồ thật của Đấng Christ. |
Wij zijn gesteld op orde en gezag maar wij kunnen het rijzende getij van diefstal, verkrachting en moord niet keren. Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người. |
We hadden maar twee opties voor het omgaan met de conflicten die visuele diefstal met zich meebracht. Và chúng ta chỉ có 2 lựa chọn để đối mặt với sự mâu thuẫn mà hành vi trộm cắp hình ảnh mang lại. |
Tegen zijn achttiende was hij verslaafd aan drugs en had hij al in de gevangenis gezeten voor diefstal om zijn verslaving te bekostigen. Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu. |
Achans diefstal was geen klein vergrijp — het had ernstige gevolgen Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
Toen mij later werd gevraagd, in de Canadese documentaire "Het Bedrijf", wat ik bedoelde met "naar de gevangenis gaan", gaf ik aan dat diefstal een misdaad is. Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác. |
Als tiener ging ze een immoreel leven leiden van drugsgebruik, diefstal en prostitutie. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
Hoererij, overspel, homoseksualiteit, diefstal, lasteringen en afval zijn enkele van de zichtbare resultaten die eruit voortspruiten. — Mattheüs 5:27, 28; Galaten 5:19-21. Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21). |
Gods dienstknechten hebben ’hun zwaarden tot ploegscharen gesmeed’ en kopen geen vuurwapens om zich tegen diefstal of aanvallen te beschermen. — Micha 4:3. Dân sự của Đức Chúa Trời đã “lấy gươm rèn lưỡi cày” và không mua súng để tự vệ khỏi bị cướp hoặc bị hành hung (Mi-chê 4:3). |
Er wordt bijvoorbeeld geschat dat misdrijven zoals verduistering en fraude minstens tien keer zoveel kosten als inbraken, berovingen en diefstal bij elkaar. Thí dụ, người ta ước lượng là những tội như là tham ô và gian trá làm tổn hại ít nhất gấp mười lần sự thiệt hại về những tội ăn trộm, ăn cướp, và ăn cắp phối hợp lại. |
Dwarsboming, diefstal, plunderen, rommelen, troep maken rond struinen, spelen. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo. |
De meeste mensen weten bijvoorbeeld dat moord en diefstal verkeerd zijn. Chẳng hạn, phần lớn người ta đều biết rằng giết người hoặc trộm cắp là sai. |
Veroordeeld voor diefstal, gewapende overval, mishandeling, aanval met een dodelijk wapen. Bị kết án trộm cướp có vũ trang, hành hung nghiệm trọng, hành hung với vũ khí nguy hiểm. |
Dit dilemma is ontstaan omdat blijkt dat sociaal leren visuele diefstal is. Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh. |
We willen dus geen ’onzichtbare’ diefstal plegen door ons intellectueel eigendom* toe te eigenen dat niet van ons is (Exodus 22:7-9). Chúng ta tránh trở thành kẻ trộm “vô hình”, như lấy quyền sở hữu trí tuệ* không thuộc về mình. —Xuất Ê-díp-tô Ký 22: 7-9. |
Diefstal van de toekomst van onze kinderen zal op een dag een misdaad zijn. Và cướp bóc của thế hệ con cháu mai sau sẽ trở thành một tội ác. |
Spreuken 6:30 zegt: „Men veracht een dief niet louter omdat hij diefstal pleegt om zijn ziel te vullen als hij honger heeft.” Câu Châm-ngôn 6:30 nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói-khát”. |
Spreuken 6:30 laat zien dat diefstal onder bepaalde omstandigheden verontschuldigd of gerechtvaardigd mag worden. [g97 8/11 blz. Không thể nào đọc các đoạn văn như là ứng khẩu có sửa soạn. [ht trg 50 đ. |
David, die wegens doodslag, kidnapping en diefstal veroordeeld werd tot een gevangenisstraf van 110 jaar, zit in een streng bewaakte afdeling voor gevaarlijke criminelen. Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm. |
Omdat hun samenleving doortrokken was van diefstal, moord, overspel, het zweren van valse eden en afgoderij. — Jeremia 7:9. Bởi vì xã hội của họ đầy dẫy sự trộm cắp, giết người, phạm tội tà dâm, thề dối và thờ hình tượng.—Giê-rê-mi 7:9. |
De mensen bleven zonde beoefenen, allerlei zonden in feite, waaronder bedrog, moord, diefstal, afgoderij en het aangaan van onverstandige verbintenissen met andere naties. Họ phạm nhiều tội như gian lận, giết người, trộm cắp, thờ hình tượng và liên minh thiếu khôn ngoan với các nước khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diefstal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.