diarree trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diarree trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diarree trong Tiếng Hà Lan.
Từ diarree trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diarree
tiêu chảynoun In principe wordt diarree op drie manieren doorgegeven. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Tiêu chảynoun In principe wordt diarree op drie manieren doorgegeven. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Xem thêm ví dụ
Hij heeft diarree. Anh ấy bị tiêu chảy. |
DE KLEINE OWMADJI HEEFT DIARREE. BÉ OWMADJI BỊ TIÊU CHẢY. |
Zij zijn gewoonlijk veel kleiner en lichter dan gemiddeld het geval is en zij lijden aan ernstige diarree en uitdroging. Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. |
MA: In '97 lazen we een artikel over diarree-ziekten waaraan wereldwijd zoveel kinderen doodgaan. We bleven tegen onszelf zeggen: "Dit kan niet waar zijn. MA: Vâng, năm "97, chúng tôi đọc một bài báo về bệnh tiêu chảy trên thế giới làm chết rất nhiều trẻ em, và chúng tôi tự nhủ, "Không thể như thế được. |
Kinderen stierven aan diarree en cholera. Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả. |
Elk jaar sterven ruim een half miljoen kinderen aan diarree, voornamelijk doordat ze in contact komen met menselijke ontlasting. Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách. |
Als je een grote hoeveelheid schadelijke organismen binnenkrijgt, beschermt het EZS het lichaam via sterke samentrekkingen, waardoor het meeste giftige materiaal via overgeven of diarree wordt uitgestoten. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
En uit bergamot verkregen pectine, een krachtige geleivormende stof, wordt toegepast in bloedstelpende preparaten en middelen tegen diarree. Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy. |
In een handboek waarin wordt gezegd hoe diarree — een algemene ziekte die veel kindersterfte veroorzaakt — vermeden kan worden, zegt de Wereldgezondheidsorganisatie: „Als er geen latrine is: doe uw behoefte op een plek uit de buurt van het huis en niet in de nabijheid van plaatsen waar kinderen spelen, en ten minste tien meter van de plek waar het water vandaan komt; bedek de uitwerpselen met aarde.” Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”. |
Echt slecht diarree. Tiêu chảy cấp rất tệ. |
Iedereen kent cholera, maar we horen niets over diarree. Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy. |
In principe wordt diarree op drie manieren doorgegeven. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Trouwens, sinds ik ben begonnen met spreken, zijn er 13.000 nieuwe mensen op de wereld die nu aan diarree lijden. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Diarree Tiêu chảy |
Diarree? Có bị tiêu chảy không? |
Ze drinken water waarvan ze weten dat het vies is, ze krijgen cholera, diarree en geelzucht en sterven. Họ uống nước mà họ biết là bẩn, họ mắc bệnh tả, tiêu chảy, bệnh vàng da và họ chết. |
Ondervoeding verzwakt de weerstand van het lichaam tegen malaria, diverse vormen van diarree en maagproblemen. Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa. |
Trouwens, sinds ik ben begonnen met spreken, zijn er 13. 000 nieuwe mensen op de wereld die nu aan diarree lijden. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13, 000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Tijdens het regenseizoen verontreinigt het water, met cholera, diarree en andere ziekten tot gevolg. Trong mùa mưa, nước trở nên ô nhiễm, gây bệnh dịch tả, tiêu chảy, và các bệnh khác. |
E. Coli HO:157 veroorzaakt bloederige diarree en leidt tot hemolytic uremic syndroom. Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê. |
En daarna poepen ze dubbele diarree. Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi. |
Maar ze was niet de enige die dag, want 4.000 andere kinderen stierven ook aan diarree. Dat gebeurt iedere dag opnieuw. Nhưng cô bé không cô đơn trong những ngày đó, bởi 4000 đứa trẻ khác cũng chết vì tiêu chảy, hàng ngày. |
"Was je handen om geen diarree te krijgen." "Rửa tay, và bạn sẽ không bị tiêu chảy." |
Veel ziekten, vooral diarree, kunnen voorkomen worden door de volgende suggesties toe te passen uit Facts for Life, een publicatie van het Kinderfonds van de Verenigde Naties. Nhiều loại bệnh, đặc biệt là bệnh tiêu chảy, có thể ngăn ngừa được bằng cách áp dụng những lời khuyên trong ấn phẩm Facts for Life của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc. |
Omdat de diarree aanhield, ging ik terug naar de eerste arts. Vì bệnh tiêu chảy không khỏi, tôi trở lại gặp bác sĩ tây y. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diarree trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.