deviere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deviere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviere trong Tiếng Rumani.
Từ deviere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quang sai, tính sai, khác thường, Quang sai, độ lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deviere
quang sai(aberration) |
tính sai(aberration) |
khác thường(aberration) |
Quang sai
|
độ lệch(deviation) |
Xem thêm ví dụ
Însă, într-o călătorie lungă, din cauza unei astfel de devieri, nava nu mai ajunge la destinaţie, încheindu-şi, probabil, călătoria la o mare distanţă de aceasta. — Evrei 3:12. Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
După aproape 2 500 de ani de la devierea lui Adam, Satan a adus în discuţie aceeaşi problemă, de data aceasta în legătură cu un om pe nume Iov. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
De aceea ne DECLARAM hotărîrea, în primul rînd, de a păstra măreaţa unitate în care Iehova ne-a adunat ca pe o turmă în ţarcul său, încrezîndu-ne fără rezerve în conducerea sa şi în îndrumarea spiritului său sfînt; în al doilea rînd, de a căuta să ne păstrăm în orice moment conduita excelentă în mijlocul naţiunilor în timp ce proclamăm cu zel speranţa Regatului la toţi aceia care vor să asculte; şi, în al treilea rînd, de a ne păzi de orice deviere de la cauza lui Iehova, indiferent cine ar căuta să ne influenţeze într-un mod greşit. Do đó, CHÚNG TÔI TUYÊN-BỐ cương-quyết: thứ nhất, gin giữ sự đại-đoàn-kết mà Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng tôi như đàn chiên trong đồng cỏ Ngài, tin cậy sự chỉ bảo và hướng-dẫn của thánh-linh Ngài; thứ hai, luôn luôn gìn giữ cách ăn ở của chúng tôi giữa các nước trong khi hăng hái rao-giảng hy vọng về Nước Trời cho những ai chú ý nghe; và thứ ba, đề phòng lìa khỏi ý-định của Đức Giê-hô-va dù cho bất cứ ai muốn ảnh-hưởng chúng tôi đi vào con đường sai lầm. |
Din cauza devierii orbitei lui Venus,... consiliul are sa-l trimita pe cel mai bun inspector sa ne viziteze. Vì quỹ đạo sao Kim quay sát trái đất chúng ta, cấp trên cử thanh tra giỏi nhất đến thăm chúng ta. |
„Micile erori şi devierile neînsemnate de la doctrina Evangheliei lui Isus Hristos pot avea consecinţe regretabile în vieţile noastre. “Những sai lầm nhỏ và nếu chỉ đi chệch đường một chút khỏi giáo lý phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại những hậu quả đáng buồn vào cuộc sống chúng ta. |
După acest sistem anul mediu roman avea 366,188 de zile pentru o perioadă de 4 ani, ducând la o deviere de 1 zi pe an pentru orice solstițiu sau echinocțiu. Trong hệ thống này, năm La Mã trung bình là 366,25 ngày trong 4 năm, làm cho nó có sự chuyển dịch trung bình khoảng 1 ngày trên năm khi so sánh với bất kỳ điểm chí hay điểm phân nào. |
El ne avertizează: aveţi grijă la devieri, pericole şi capcane. Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy. |
Din nefericire însă, după moartea apostolilor a avut loc o deviere de la religia adevărată. (Ga-la-ti 6:16; Cô-lô-se 1:23) Đáng buồn thay, sau khi các sứ đồ qua đời, sự trôi giạt khỏi đạo thật đã xảy ra. |
Mărturia istoriei este clară: dogma Trinităţii este o deviere de la adevăr, constituind o expresie a apostaziei. Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật. |
Apostolul Pavel a avertizat că va exista o deviere de la creştinismul autentic. Sứ đồ Phao-lô báo trước là sẽ có nhiều người đi lệch khỏi đạo thật Đấng Christ. |
Exact contrariul: controverse, discordie şi deviere de la credinţă. Hậu quả trái ngược hẳn—sự tranh cãi, bất hòa và trôi lạc đức tin. |
Devierea la dreapta sau stânga de la drumul sigur din faţa noastră, fie din cauza lenei sau a răzvrătirii, poate fi fatală vieţii noastre spirituale. Việc đi trệch hướng qua bên phải hoặc bên trái của con đường an toàn trước mặt chúng ta, dù là vì tính biếng nhác hoặc chống đối, đều có thể cho thấy là gây ra tai họa cho cuộc sống thuộc linh của chúng ta. |
Dar sunt, deasemenea, foarte eficiente în devierea căii noastre. Nhưng chúng cũng rất hiệu quả trong việc làm trệch hướng đường đi. |
Orice deviere spre dreapta sau stânga se poate dovedi a fi fatală – şi într-adevăr a fost. Và quả thật như vậy, bất cứ bị trệch hướng qua bên phải hoặc bên trái đều cũng có thể—và quả thật vậy—gây ra tai họa cả. |
Cu mai moale materiale şi diferite prindere inaltime am putea vedea deviere semnificativă Với nhẹ nhàng hơn các tài liệu và kẹp chiều cao khác nhau chúng ta có thể thấy đáng kể độ lệch |
Purtarea la întruniri sau la reuniuni recreative a unor articole de îmbrăcăminte care nu acoperă corpul cum se cuvine atrage atenţia în mod nepotrivit asupra corpului şi denotă o deviere de la înaltele norme morale. Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch. |
Dacă această argumentaţie pare să indice devierea erudiţilor de la faptele reale de dragul efectului scontat, atunci ce putem spune despre ideea sugerată de teologul Barbara Thiering, şi anume că Isus nici măcar nu a fost executat? Nếu bạn thấy những lời đó của học giả có vẻ phóng túng, thì nói sao về ý kiến của nhà thần học Barbara Thiering cho rằng Chúa Giê-su hoàn toàn không bị xử tử? |
Totuşi, devierea luminii a fost precis confirmată de mai multe observaţii ulterioare. Tuy nhiên, sự lệch của tia sáng đã được khẳng định hoàn toàn chính xác bởi nhiều quan sát sau này. |
De fapt, Biblia prezisese o deviere generală de la învăţăturile pure ale lui Cristos. Thật ra, Kinh Thánh đã báo trước cảnh bội đạo rộng lớn xa lìa những sự dạy dỗ thanh sạch của Đấng Christ. |
Penetrarea sistemului nervos central oferă nu oferă niciun beneficiu cunoscut virusului și este destul de probabil o deviere accidentală a unei infecții gastro-intestinale normale. Sự xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương cho thấy không có lợi cho virus, và có thể là một sự lây nhiễm ngẫu nhiên của nhiễm trùng đường tiêu hóa thông thường. |
Este adevărat că în Golful Persic a izbucnit un război, dar acesta a fost considerat doar o deviere de moment de la cursul firesc al lucrurilor, care i-a impulsionat şi mai mult pe oameni să lupte pentru o nouă ordine a păcii. Đành rằng chiến tranh bùng nổ ở Vịnh Ba Tư, nhưng dường như chỉ là khó khăn nhất thời khiến thế giới càng cương quyết hơn trong việc theo đuổi một kỷ nguyên hòa bình. |
Alte metode constau în devierea sângelui spre un separator (centrifugă), pentru ca elementele dăunătoare sau afectate să fie eliminate. Trong những phương pháp khác, huyết được dẫn đến một máy ly tâm để loại bỏ những phần có hại hoặc có khuyết điểm. |
Domnul Devier îsi cere scuze, trebuie să plece de urgentă la Florenta. Monsieur Devier nói rằng anh ta xin lỗi vì công việc tại Florence. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.