determinat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ determinat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinat trong Tiếng Rumani.

Từ determinat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kiên quyết, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ determinat

kiên quyết

adjective

Esti desteapta, frumoasa, determinata.
Cậu thông minh, xinh đẹp, kiên quyết.

nhất định

adjective

Spitalul poate păstra cadavrul pentru o durată determinată.
Bệnh viện chỉ có thể bảo quản xác chết trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Xem thêm ví dụ

5. (a) Cum anume putem determina ce se pretinde pentru ca cineva să facă parte din „marea mulţime“ care va fi salvată?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
De pildă, dorinţa de a fi tratat ca un adult te poate determina să întorci spatele valorilor pe care ţi le-au transmis părinţii.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Această desconsiderare flagrantă a normelor sale l-a determinat pe Iehova să întrebe: „Unde este teama de Mine?“ — Maleahi 1:6–8; 2:13–16, NW.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
„Organizarea ce caracterizează întregul Univers i-a determinat pe mulţi astronomi din prezent să se gândească la existenţa unui proiect“, a scris fizicianul Paul Davies.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
Matematicienii și fizicienii din anii următori au descoperit ideea de câmp electric, ca una utilă în determinarea forței electrostatice ce acționează asupra unei sarcini electrice în orice punct din spațiu.
Các nhà toán học và vật lý sau đó đã tìm ra cách định nghĩa xây dựng cho điện trường một cách hữu ích nhằm xác định được lực tĩnh điện tác động lên một điện tích tại mọi điểm trong không gian.
Am constatat că sunt două motive principale care determină, de cele mai multe ori, revenirea în Biserică şi schimbări de atitudini, de obiceiuri şi de fapte.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Pe orice plantație, 20% din pomi produc 80% din recoltă, deci Mars se uită la genom, și determină genomul arborelui de cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Şi, din nou, e despre a- i determina pe jucători să aibă acea satisfacţie proprie, ştiind că au facut efortul să dea ce era mai bun din ce sunt în stare.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Este adevărat că înţelegerea corectă a ceea ce este acest Regat determină mari schimbări în viaţa celor ce exercită credinţă în el.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Acest exemplu demonstrează faptul că influenţele aproape imperceptibile ce decurg din educaţie pot determina un soţ şi o soţie să considere lucrurile într-un mod foarte diferit.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
Când ambiţia noastră este ţinută în frâu, ea ne determină să muncim bucuroşi.
Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ.
Bateriile emit suficientă energie să determine o localizare.
Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.
Firmele de jocuri de noroc promit câştiguri uriaşe, ascunzând însă şansele mici de câştig, întrucât ştiu că visul de a se îmbogăţi peste noapte îi determină pe jucători să parieze sume mari la cazinouri.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
Când o persoană meditează cu apreciere la ceea ce învaţă despre Iehova, învăţătura se adânceşte în inima sa şi o determină să acţioneze.
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động.
Prin urmare, dorinţa noastră de a-i plăcea lui Dumnezeu ne determină să ‘îndepărtăm falsitatea şi să vorbim adevărul’ (Efeseni 4:25).
(Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này.
În timp ce voi vorbi, aveţi în vedere să evaluaţi felul propriu în care folosiţi fiecare instrument, apoi căutaţi îndrumarea Domnului pentru a determina felul în care îl puteţi folosi mai bine pe fiecare dintre ele.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Se pare însă că Core îi invidia pe Moise şi pe Aaron şi era nemulţumit că aceştia deţineau o poziţie proeminentă, iar starea lui de spirit l-a determinat să afirme că ei se înălţau în mod abuziv şi egoist mai presus de adunare — o afirmaţie eronată. — Psalmul 106:6.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Această viziune împărtăşită a determinat-o nu doar să sprijine schimbarea, ci şi să devină o parte importantă a succesului acesteia.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
5 Manifestările iubirii lui Dumnezeu faţă de noi ar trebui să ne determine să–l imităm pe Cristos, iubind dreptatea şi urînd nelegiuirea (Evrei 1:9).
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Sau expresia matematică a fericirii determinată de ceea ce cunoaștem deja.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
În final, procesul este oprit după satisfacerea unui criteriu predefinit (un anumit număr de runde, obținerea consensului, stabilitatea rezultatelor, etc.) și valorile medii sau mediane ale punctajelor sunt folosite în determinarea rezultatelor.
Cuối cùng, quy trình kết thúc sau khi một tham số được định nghĩa trước dừng lại (ví dụ như số vòng, tính ổn định của kết quả, đạt được đồng thuận) và điểm trung bình ở vòng cuối cùng xác định kết quả.
Ei au aflat, de asemenea, că faptele noastre făcute cu dragoste îi pot determina pe alţii să-şi înmoaie inimile şi să caute să cunoască adevărul.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Multe dintre chimicalele din țigări pot determina mutații periculoase în ADN-ul uman ce ajută la apariția cancerelor.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
„Deşi, în prezent, ne concentrăm eforturile asupra finalizării templelor anunţate anterior şi nu vom anunţa niciun templu nou în viitorul apropiat”, a spus dânsul, „vom continua procesul de determinare a nevoilor şi de găsire a locurilor pentru viitoarele temple.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.