destijds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destijds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destijds trong Tiếng Hà Lan.
Từ destijds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hồi đó, lúc đó, lúc ấy, khi ấy, khi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destijds
hồi đó(then) |
lúc đó(then) |
lúc ấy(then) |
khi ấy(then) |
khi đó(then) |
Xem thêm ví dụ
Hij sprak mensen toe die destijds onder de Wet stonden en toonde dat zij, in plaats van slechts na te laten te moorden, elke neiging tot aanhoudende toorn moesten uitbannen en hun tong niet moesten gebruiken om denigrerend over hun broeders te spreken. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Een beschouwing van de gebeurtenissen destijds zal ons helpen een beter begrip te krijgen van wat er in onze tijd te gebeuren staat. Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta. |
Toen vroeg broeder Joseph Rutherford, die destijds het opzicht over het werk had, me tijdens een van de lunchpauzes te spreken. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Destijds was er maar één andere Getuige in het gebied van Entebbe en Kampala, George Kadu. Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu. |
President Hinckley, destijds tweede raadgever in het Eerste Presidium, leidde de hoeksteenceremonie op dinsdag, 25 september 1984. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
In de zomer van 1900 ontmoette hij Russell op een congres van de Bijbelonderzoekers, zoals Jehovah’s Getuigen destijds werden genoemd. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
In ieder geval heeft de christelijke boodschap zich zo ver verbreid dat de apostel Paulus kon zeggen dat ’ze vrucht droeg en toenam in de gehele wereld’, dat wil zeggen tot in de verafgelegen gebieden van de destijds bekende wereld (Kolossenzen 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Zo werd het hertogdom Pruisen, destijds een leen van het koninkrijk Polen, de eerste staat in Europa die officieel de leringen van Maarten Luther aanvaardde. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Droevig genoeg moest mijn moeder echter de laatste achttien maanden van haar leven wegens tuberculose, waarvoor destijds geen geneesmiddel bestond, het bed houden. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Destijds, in 1943, waren er maar weinig Getuigen, over de hele wereld slechts 126.000, van wie 72.000 in de Verenigde Staten. Vào năm 1943, có ít Nhân-chứng, chỉ có 126.000 trên khắp thế giới mà 72.000 trong số này là ở Hoa Kỳ. |
15. (a) Wat komt in deze tijd overeen met het moedige optreden van de priesters destijds? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
De machtsovername in Rusland door de bolsjewieken legde destijds de basis voor een nieuw rijk — het wereldcommunisme, gepropageerd door de Sovjet-Unie. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
Zij waren uit Amerika teruggekomen om als colporteurs, zoals volle-tijdevangeliepredikers destijds werden genoemd, dienst te doen. Họ từ Mỹ trở về để phục vụ với tư cách là người phân phát sách đạo, tên gọi người truyền giáo trọn thời gian. |
Destijds waren duizenden christelijke joden „allen vol ijver voor de Wet” (Handelingen 21:20). Vào thời đó, hàng ngàn tín đồ Đấng Christ người Do Thái “hết thảy đều sốt-sắng về luật-pháp”. |
De zaak betrof Minos Kokkinakis, destijds 84 jaar. Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi. |
Er waren destijds iets meer dan honderd Getuigen in heel Ierland. Thời đó, cả nước Ái Nhĩ Lan chỉ có hơn 100 Nhân-chứng. |
Er waren destijds slechts 1124 Getuigen in Japan. Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật. |
12 Door het profeteren van Amos werd de onderdrukking die destijds algemeen voorkwam in het koninkrijk Israël aan de kaak gesteld. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Destijds genoten de joden in Frankrijk betrekkelijke vrede en harmonie met hun buren die het christendom beleden, waardoor Rasji meer vrijheid voor zijn studie had. Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật. |
Wellicht door deze problemen werd Turner in 1785 naar zijn oom van moederszijde gestuurd, in Brentford, een destijds kleine stad ten westen van Londen aan de oever van de Theems. Do hoàn cảnh gia đình gặp nhiều vấn đề, Turner được gửi đến ở với cậu mình tại Brentford năm 1785, sau đó là một thị trấn nhỏ phía Tây Luân Đôn bên bờ sông Thames. |
19 Degenen die destijds geclassificeerd zouden worden als „andere schapen” moesten onbevreesd zijn als zij naar de stem van de ’ene herder’ wilden luisteren. 19 Những người được liệt vào hàng những “chiên khác” cần phải có đầy lòng can-đảm chẳng sợ-hãi gì để nghe tiếng của “một người chăn mà thôi” trong thời đó. |
Scott, destijds lid van de Zeventig, mij vertelde over deze nieuwe openbaring. Scott, vào lúc ấy ông là thành viên của nhóm túc số Thầy Bảy Mươi, đã cho tôi biết về sự ban cho điều mặc khải đặc biệt này. |
Ik maakte dit destijds als een soort experiment. Vậy nên vào thời gian đó tôi đã làm ra 1 dạng thí nghiệm như thế này. |
Nadat hij de groep had gezien, nam r&b-producer Arne Frager hen mee naar zijn studio in het noorden van Californië en gaf ze een plek in Star Search, destijds het grootste talentenjachtprogramma op de Amerikaanse televisie. Sau khi nhìn thấy nhóm, nhà sản xuất R&B Arne Frager đưa họ đến phòng thu của ông ở Bắc California và để nhóm tham gia chương trình Star Search, chương trình tài năng lớn nhất trên truyền hình quốc gia vào thời điểm đó. |
In de jaren ’20 en het begin van de jaren ’30 verspreidden de Bibelforscher, zoals Jehovah’s Getuigen destijds in Duitsland bekendstonden, grote hoeveelheden bijbelse lectuur. Trong các thập kỷ 1920 và 1930, các Bibelforscher, tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức, đã phân phát nhiều ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destijds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.