desprendimiento de tierras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desprendimiento de tierras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprendimiento de tierras trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desprendimiento de tierras trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đất trượt, đất trượt, sự lở đất, lở, thắng phiếu lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desprendimiento de tierras
Đất trượt(landslide) |
đất trượt(landslide) |
sự lở đất(landslide) |
lở(landslide) |
thắng phiếu lớn(landslide) |
Xem thêm ví dụ
Las tormentas, los huracanes, tornados, tifones y terremotos causan graves inundaciones, destructivos desprendimientos de tierra y otros daños. Bão, siêu bão, lốc xoáy và động đất thường gây ra lũ lớn, lở đất nghiêm trọng và những thiệt hại khác. |
Casi cada año tenemos estos desprendimientos de tierra, que son terribles. Hầu như năm nào cũng thế chúng tôi có các vụ lở đất, rất tồi tệ |
El miércoles se produjo en Nepal un desprendimiento de tierras que provocó la muerte de por lo menos 50 personas. Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. |
Decimos “por lo general” porque puede que algunos milagros de la Biblia impliquen fenómenos naturales, como terremotos o desprendimientos de tierras. Chúng tôi nói là “thường thường” vì một vài phép lạ trong Kinh-thánh có thể đã liên quan đến các hiện tượng thiên nhiên, như là động đất hay đất lở. |
Una semana antes del taller, un enorme desprendimiento de tierra provocado por el huracán Stan de octubre pasado, había enterrado vivas a 600 personas en su pueblo. Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. |
Los ciclones pueden deshojar algunas áreas, derribar árboles de la canopea y provocar desprendimientos de tierra e inundaciones. Lốc xoáy có thể làm rụng lá một khu vực, đánh sập những tán cây và tạo ra lở đất và lũ lụt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprendimiento de tierras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desprendimiento de tierras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.