desondanks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desondanks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desondanks trong Tiếng Hà Lan.

Từ desondanks trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desondanks

bất chấp

adverb

Desondanks hebben zij zich valse goden genomen en van een hardnekkige vijandschap tegenover Israël blijk gegeven.
Bất chấp sự kiện này, họ đã thờ thần giả và biểu lộ một mối thù truyền kiếp đối với dân Y-sơ-ra-ên.

Xem thêm ví dụ

Desondanks proberen Jehovah’s Getuigen aan deze behoefte tegemoet te komen door mensen in hun eigen taal getuigenis te geven en in allerlei talen bijbelse lectuur te produceren.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Desondanks is één ding zeker — Jehovah’s Getuigen zijn vastbesloten onverminderd door te gaan met hun inspanningen om mensen het goede nieuws van vrede uit Gods Woord, de bijbel, te brengen (Handelingen 10:34-36; Efeziërs 6:15).
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
Desondanks reed hij door en eindigde als negende.
Họ dần tụt hạng và kết thúc ở vị trí thứ 9.
Maar desondanks zou ik het leven in deze tijd niet met het leven in enige andere tijd in de geschiedenis willen verruilen.
Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian.
Maar bestaat er desondanks „klassenonderscheid” op basis van raciale, culturele of zelfs religieuze achtergronden?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
Eén van de belangrijkste ontdekkingen van me was dat strips een visueel medium zijn en dat ze desondanks alle zintuigen bespelen.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
Desondanks zijn de bovenstaande woorden van Horace Walpole heel waar gebleken!
Tuy nhiên, lời nhận xét trên của ông Horace Walpole thật đúng!
Desondanks zijn sommigen, zoals de natuurkundige Luis Alvarez, van mening dat als Oppenheimer lang genoeg geleefd had om zijn voorspellingen uit te zien komen hij misschien de Nobelprijs had gewonnen voor zijn werk aan gravitationele implosie, neutronensterren en zwarte gaten.
Bất chấp điều đó, nhiều nhà quan sát chẳng hạn như Luis Alvarez nhận xét rằng giá như ông sống đủ lâu để chứng kiến những tiên đoán của mình được thực nghiệm chứng minh, Oppenheimer hẳn phải giành một giải Nobel với công trình về sụp đổ hấp dẫn, liên quan tới sao neutron và hố đen.
Desondanks concentreren we ons vooral op onze hoofdtaak: getuigenis afleggen van de waarheid.
Tuy nhiên, chúng ta vẫn luôn chú tâm vào mục tiêu chính của mình, đó là làm chứng cho lẽ thật.
Desondanks verzuchtte ze onwillekeurig: ‘Ik weet niet waarom, maar daar zit volgens mij een luchtje aan.’
"Tuy nhiên, bất giác bà lại thở dài: ""Không hiểu vì sao tôi cảm thấy không yên lòng đối với tất cả những việc như thế""."
Maar desondanks is de eeuwige waarheid van het herstelde evangelie, die in De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen wordt gevonden niet aangetast, verzwakt of vernietigd.
Nhưng mặc dù với điều này, lẽ thật vĩnh cửu của phúc âm phục hồi được tìm thấy trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn không bị hoen ố, bị thu nhỏ hoặc bị hủy diệt.
Desondanks heeft iedereen, niet alleen de Nederlanders, dit verlangen naar het authentieke.
Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực.
Op de bodem van de oceaan, zijn er thermofiele bacteriën die kunnen overleven in stomende hitte die anders, als er vissen zouden zijn geweest, vacuümgekookte vissen zou produceren. Desondanks hebben ze het voor elkaar gekregen om daar een leefbare omgeving voor zichzelf te creëren.
Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn.
Desondanks is je geest toch verstoord.
Nhưng, dù sao đi nữa, tâm hồn cô vẫn không yên ổn.
Desondanks ziet onze cultuur grotendeels nog niet onder ogen wat dit betekent.
Tuy nhiên, về phần lớn, văn hóa của chúng ta vẫn chưa làm quen được với ý nghĩa của việc này.
Desondanks was het een belangrijke vondst, die werd beschreven in de Philosophical Transactions of the Royal Society.
Sau đó ông đã gửi bản được chỉnh sửa đến Hội Hoàng gia để được xuất bản trong Philosophical Transactions of the Royal Society.
(b) Wat gebeurde er desondanks met hen?
b) Dù vậy, điều gì đã xảy ra cho họ?
10 Desondanks werd de op die avond gespeelde muziek nauwelijks als afwijkend van de ’gewonere’ rap beschouwd.
10 Dù vậy, loại nhạc buổi tối đó được xem là loại “rap” thường.
Het is hoe we daardoor, en soms, belangrijker, desondanks, onze plaats in de wereld vinden. We veranderen ze en we veranderen onszelf.
Nó không chỉ bao gồm nỗi buồn và niềm vui, thành công và thất vọng, mà còn về nguyên nhân cách thức xảy ra đôi khi, quan trọng hơn, trên cả những điều ấy, chúng ta tìm ra vị trí của mình trên thế giới này chúng ta thay đổi nó, và thay đổi chính mình.
Desondanks komen sommigen dichter tot Hem en anderen niet.
Tuy nhiên, mặc dù điều đó, một số tín hữu tiến về phía Ngài trong khi những người khác thì không làm như vậy.
Waar hebben wereldleiders om gebeden, maar welke bekendmaking heeft desondanks onweerstaanbaar voortgang gevonden?
Như thế thì điều gì đang được rao-giảng ra một cách không ai có thể kháng-cự lại được, bất-chấp những lời cầu-nguyện của các lãnh-tụ thế-giới về điều gì?
Desondanks blijft er een bepaald niveau van realisme behouden.
bất chấp điều đó, nó lưu giữ mức độ chân thực.
Desondanks hebben geleerden zulke afwijkingen van het origineel kunnen ontdekken en corrigeren.
Mặc dầu vậy, các học giả đã có thể phát hiện cũng như sửa lại những chỗ nào ghi khác với bản gốc.
Desondanks gaf Job van zijn godvruchtige onderworpenheid blijk door tot haar te zeggen: „Zoals een der zinneloze vrouwen spreekt, spreekt ook gij.
Tuy nhiên, Gióp tỏ sự phục tùng Đức Chúa Trời bằng cách trả lời vợ: “Ngươi nói như một người đờn-bà ngu-muội. Ủa sao!
Desondanks ga je verder.
Ngươi vẫn sẽ tiếp tục, dù thế nào đi nữa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desondanks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.