desnuda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desnuda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desnuda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desnuda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desnuda
khoả thânverb Estaba desnuda y las chicas desnudas son bellas. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
Xem thêm ví dụ
“estuve desnudo, y me cubristeis; enfermo, y me visitasteis; estuve en la cárcel, y vinisteis a mí. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Uno está desnudo gran parte el tiempo. Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. |
¿Un montón de bomberos con el torso desnudo que rocían zombis con sus mangueras? Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả? |
Se define lap dancing como “una actividad en la que un bailarín o bailarina, por lo general medio desnudo, se sienta en el regazo de un cliente y se mueve sensualmente”. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Estaba desnuda y las chicas desnudas son bellas. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
Está dirigido a un público adulto ya que aparece una gran cantidad de violencia y muertes dantescas, desnudos femeninos e, incluso, tortura y violación, dando como resultado una temática no apta para menores. Nó chỉ nhằm vào đối tượng người lớn (adult manga) do thể hiện rất nhiều những hành vi dã man và những cái chết khủng khiếp, khoả thân và thậm chí cả tra tấn lẫn hãm hiếp, dẫn đến sự không phù hợp cho người dưới tuổi vị thành niên. |
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Me encanta la que le hiciste a Fanny desnuda. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
En cada mesa yacía un cadáver, ya desnudo y lavado. Trên mỗi bàn có một cái xác trần truồng đặt nằm, đã được phun nước rửa. |
La triste realidad es que ciertos tipos de pornografía son mucho peores que unos cuantos desnudos o escenas de un hombre y una mujer cometiendo fornicación. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
No, todos los seres humanos vivos entonces vieron el ‘brazo desnudo’ de Dios actuando con poder en los asuntos del hombre, a fin de efectuar la increíble salvación de una nación. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Recuerdo cuando hablaba con Rachel sobre este día mientras nos duchábamos juntas y desnudas. Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân. |
Completamente desnudas, nada detiene el suelo fértil. Trơ trọi, không gì giữ đất lại. |
Porque sólo miras al gran tipo desnudo. Bởi vì mắt cậu cứ dán vào gã khỏa thân đó. |
Dios a Adán (con Eva): —¿Quién te dijo que estabas desnudo? Đức Chúa là Thiên Chúa hỏi: "Ai đã cho ngươi biết là ngươi trần truồng? |
♫ ♫ Así que, me gustaría que todos se vistieran, ♫ ♫ es decir, no están ni siquiera desnudos. ♫ ♫ Nên nói thẳng ra, tôi mong tất cả các bạn đều mặc quần áo, ♫ ♫ Ý tôi là, bạn cũng chẳng phải đang khỏa thân. |
El vestido se tornaría muy pesado y al final las costuras probablemente se rasgarían dejándome prácticamente desnuda. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
20:2-5. ¿Anduvo Isaías completamente desnudo por tres años? 20:2-5—Ê-sai có thật sự ở trần trong suốt ba năm không? |
No puedo dejarla aqui desnuda Tớ không thể để cô ấy khỏa thân thế này được. |
–No me digas que prefieres ver a mujeres desnudas antes que asistir al partido de tu sobrina. “Đừng nói với em là anh thích xem phụ nữ cởi truồng hơn là một trận T-ball nhé?” |
El sospechoso salió desnudo por la alcantarilla. Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống. |
¡ Un estudio donde una mujer desnuda monta un falo mecánico! Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả! |
8 Y sucedió que subieron por el lado norte de la tierra de Shilom, con sus numerosas huestes: hombres aarmados con barcos y con flechas, con espadas y con cimitarras, con piedras y con hondas; y llevaban afeitada y desnuda la cabeza, y estaban ceñidos con una faja de cuero alrededor de sus lomos. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
Pero estar desnudos en grupo, voluntariamente, puede ser bastante hermoso. Nhưng trần truồng trong một nhóm, một cách tự nguyện cũng khá đẹp đẽ. |
Entonces Simón Pedro, al oír que era el Señor, se ciñó su prenda de vestir de encima, porque estaba desnudo, y se lanzó al mar. Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desnuda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desnuda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.