desemna trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desemna trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desemna trong Tiếng Rumani.

Từ desemna trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đặt tên, chỉ định, cho tên, định, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desemna

đặt tên

(designate)

chỉ định

(designate)

cho tên

định

(designate)

chọn

(appoint)

Xem thêm ví dụ

Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului;
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Jensen şi Octaviano Tenorio din chemările de membri în Primul Cvorum al celor Şaptezeci şi să-i desemnăm autorităţi generale emerite.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Lovituri de clopot anunță desemnarea noului împărat.
Mọi người đều cất tiếng khen ngơi bộ y phục mới của hoàng đế.
▪ Supraveghetorul care prezidează sau cineva desemnat de el trebuie să facă revizia conturilor congregaţiei la 1 septembrie sau cât mai repede după această dată.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Povestea a devenit atât de strigătoare la cer, încât a fost desemnată o comisie de anchetă care acum 30 de ani, în 1982, a întocmit Raportul Ballah - acum 30 de ani - și aranjamentele interguvernamentale au fost oprite imediat.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
15 Deşi este desemnat Rege al acestui Regat, Isus nu domneşte singur.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Nu cu mult timp în urmă, când am fost desemnat să particip la o conferinţă în ţăruşul Mission Viejo, California, am fost impresionat de relatarea despre petrecerea de Anul Nou a tinerilor din cei patru ţăruşi combinaţi.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
În prezent, Regele desemnat de Iehova domneşte în mijlocul duşmanilor săi (Psalmul 110:2).
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Discufliile din cea de-a patra duminicæ a lunii trebuie sæ se bazeze pe unul sau poate pe douæ din materialele desemnate, care se adreseazæ cel mai bine nevoilor membrilor cvorumului sau ai clasei øi corespunde condifliilor în care ei træiesc; nu este necesar ca învæflætorii sæ foloseascæ toate materialele.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Desemnaţi pentru fiecare grup câte un paragraf din secţiunea „Ţinerea zilei de sabat” din Pentru întărirea tineretului pentru a-l citi.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Însă termenul desemnează un grup de oameni întruniţi cu un scop comun, nu o clădire (Faptele 8:1; 13:1).
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
La vârsta de 19 ani, Paolini a fost desemnat unul dintre cei mai bine vânduți autori de către New York Times.
Ở tuổi 19, Paolini trở thành tác giả sách bán chạy nhất của New York Times.
Acesta implica mai mult decât simpla învăţare a unei limbi noi, deoarece, probabil, termenul „caldeeni“ folosit aici desemnează clasa instruită.
Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức.
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului și îndeplinirea altor sarcini desemnate de episcop.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ.
Acestea patru au fost desemnate să-l ajute pe acest bărbat care suferea de paralizie.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Dacă fraţii desemnaţi au întrebări în legătură cu utilizarea acestor formulare şi cu păstrarea evidenţei, secretarul va fi bucuros să-i ajute în acest aspect al lucrării lor.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Puteți desemna fiecărui grup să citească despre una dintre cele trei surori din mesajul președintelui Uchtdorf.
Anh chị em có thể chỉ định cho mỗi nhóm đọc về một người chị trong sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf.
Întrucît Petru fusese desemnat de Isus să–şi concentreze predicarea asupra evreilor circumcişi, este absolut logic să credem că Petru a vizitat Babilonul în acest scop. — Galateni 2:9.
Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9).
Ca parte a procesului desemnat de Domnul cu privire la dobândirea cunoaşterii spirituale, El a stabilit surse prin care revelează adevăr şi îndrumare copiilor Săi.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
De la alţi apostoli, am învăţat că această metodă generală este folosită în fiecare săptămână atunci când apostolii Domnului desemnează mulţi misionari să slujească în întreaga lume.
Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới.
Nu există o prietenie mai valoroasă decât propria dumneavoastră conştiinţă curată, decât propria curăţenie morală – şi ce sentiment glorios este să ştii că stai în locul desemnat pentru tine, curat şi cu convingerea că eşti demn să faci aceasta.
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
17 Şi cine are această misiune este desemnat ca ajudecător în Israel, aşa cum era în timpurile din vechime, pentru a împărţi pământul moştenirii lui Dumnezeu bcopiilor Lui;
17 Và kẻ nào giữ nhiệm vụ này thì được chỉ định làm aphán quan ở Y Sơ Ra Ên, giống như nó đã có ở ngày xưa, để phân chia đất di sản của Thượng Đế cho bcon cháu của Ngài;
Dacă membrii clasei au nevoie de ajutor pentru a găsi alte surse desemnate de Divinitate care să le fie de ajutor pentru a răspunde la întrebarea de pe foaia de prezentare, puteți să le sugerați să citească cuvântarea vârstnicului Dallin H.
Nếu học sinh cần giúp nhận ra thêm các nguồn tài liệu đã được Chúa quy định mà có thể giúp họ trả lời câu hỏi trên tờ giấy phát tay, hãy cân nhắc việc tham khảo bài nói chuyện tại đại hội trung ương của Anh Cả Dallin H.
Rolfe Kerr din calitatea de membri ai Primului Cvorum al celor Şaptezeci şi să-i desemnăm autorităţi generale emerite.
Rolfe Kerr với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và bổ nhiệm họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Scenele vizuale pot fi dinamice sau statice, și pot fi bi-dimensionale (2D), deși termenul „CGI” este cel mai frecvent folosit pentru a desemna grafica 3D, folosită pentru a crea scene sau efecte speciale în filme și televiziune.
Khung cảnh trực quan này có thể là động hoặc tĩnh, và có thể là dạng hai chiều (2D), mặc dù thuật ngữ "CGI" thường được sử dụng để chỉ đồ hoạ máy tính 3D nhằm tạo ra các cảnh hay hiệu ứng đặc biệt trong phim ảnh và truyền hình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desemna trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.