desde tiempo inmemorial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desde tiempo inmemorial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desde tiempo inmemorial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desde tiempo inmemorial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ kim, vốn dĩ, hướng lại, thuở nay, xưa nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desde tiempo inmemorial
cổ kim
|
vốn dĩ
|
hướng lại
|
thuở nay
|
xưa nay
|
Xem thêm ví dụ
DESDE tiempos inmemoriales la gente ha creído que los muertos son capaces de guiar a los vivos. Từ lâu, con người đã tin rằng người chết có thể hướng dẫn người sống. |
Elie Wiesel, ganador del premio Nobel, escribió en cierta ocasión: “Desde tiempos inmemoriales la gente ha hablado de paz, pero no la ha conseguido. Người được giải Nobel là Elie Wiesel đã viết: “Từ thuở xa xưa, người ta bàn về hòa bình mà chẳng đạt được hòa bình. |
De modo que antes de llegar a ser hombre en la Tierra, la Palabra ya había estado con Dios en el cielo desde tiempos inmemoriales. Sau khi Đức Giê-hô-va dựng nên ngài, Ngôi Lời ở trên trời với Đức Chúa Trời rất lâu trước khi xuống đất làm người. |
Desde tiempo inmemorial, las sociedades se han valido de la fuerza moral de la mujer. Từ lâu lắm, xã hội đã dựa vào sức mạnh đạo đức của phụ nữ. |
Desde tiempos inmemoriales Jehová fue su Maestro en los cielos. Từ lâu rồi ngài đã được Đức Giê-hô-va dạy dỗ ở trên trời. |
Amaba las verdades divinas desde tiempos inmemoriales Một sự yêu mến lâu dài đối với lẽ thật của Đức Chúa Trời |
Desde tiempo inmemorial el hombre ha confiado en las leyes de la naturaleza. Từ thuở xa xưa con người tùy thuộc vào luật thiên nhiên. |
Buckshaw había sido el hogar de nuestra familia, los De Luce, desde tiempos inmemoriales. Buckshaw là ngôi nhà của gia đình tôi, gia tộc de Luce, từ ngày xửa ngày xưa. |
Desde tiempos inmemoriales, el hombre ha intentado desentrañar los misterios de la vida y hallar una razón a lo que sucede. Trải qua các thời đại, con người đã cố tìm cách giải các bí ẩn của đời sống và tìm mục đích nào đó trong các biến cố đang diễn ra chung quanh. |
(Génesis 1:31; Deuteronomio 32:4.) Su creación no perturbó la armonía que había existido desde tiempos inmemoriales hasta entonces entre Dios y el universo. Việc họ được tạo ra đã không làm gián đoạn sự hòa hợp đã có giữa Đức Chúa Trời và vũ trụ qua hàng bao lâu trước đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desde tiempo inmemorial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desde tiempo inmemorial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.