derhalve trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derhalve trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derhalve trong Tiếng Hà Lan.

Từ derhalve trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cho nên, vậy thì, vì thế, bởi vậy, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derhalve

cho nên

(hence)

vậy thì

(therefore)

vì thế

(hence)

bởi vậy

(therefore)

sau đó

(afterward)

Xem thêm ví dụ

Daarom besloot hij deze en een daaraan verwante gelijkenis met de woorden: „Gij kunt er derhalve zeker van zijn dat niemand van u mijn discipel kan zijn, als hij niet al zijn bezittingen vaarwelzegt” (Lukas 14:33).
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Derhalve kun je alleen waar geluk smaken als je deze behoeften bevredigt en „de wet van Jehovah” volgt.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
22:17, 18). Het hoeft derhalve geen verbazing te wekken dat de vervulling van het laatste onderdeel van de Abrahamitische belofte reeds is begonnen: „Door bemiddeling van uw zaad zullen alle natiën der aarde zich stellig zegenen.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Wij dienen derhalve een moreel rein leven te leiden en onze medemensen geestelijk op te bouwen.
Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta.
Ik werd derhalve . . . in een keldercel opgesloten.”
Vì vậy tôi bị giam trong ngục dưới hầm”.
Derhalve beweren critici dat Mozes zijn wetten zuiver aan de Codex Hammurabi heeft ontleend.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Het dient ons derhalve niet te verbazen dat verdorvenheid in onrustbarende mate hoogtij viert.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
19 Hoe treedt u dit tijdperk van geweld derhalve tegemoet?
19 Vậy thì bạn đương đầu với thời-kỳ hung-bạo này thế nào?
Degenen die naar de waarheid zoeken, zullen die derhalve vinden en zullen bevrijd worden van vals-religieuze leringen, waardoor men belet wordt de wil van de Schepper te doen.
Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32).
* Door Christus’ geboden te onderhouden, blijven zijn volgelingen derhalve in eendracht met hem en die eenheid stelt hen vervolgens in staat vrucht te dragen.
* (1 Giăng 2:24) Như vậy, bằng cách vâng giữ các điều răn của Đấng Christ, môn đồ ngài tiếp tục ở trong ngài, và sự hợp nhất này giúp họ kết quả.
De andere schapen beschouwen het derhalve als een voorrecht op elke mogelijke manier de gezalfde slaafklasse te steunen terwijl zij wachten op „het openbaar worden van de zonen Gods” dat met Armageddon en tijdens het Millennium zal plaatsvinden.
Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm.
Als het AdMob-netwerk of een ander advertentienetwerk een hogere eCPM-waarde heeft met een opvullingspercentage van 100 procent of bijna 100 procent, worden de advertenties uit andere bronnen, waaronder campagnes met eigen advertenties, derhalve minder vaak weergegeven.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.
Dientengevolge hebben Jehovah’s dienstknechten al geruime tijd onderkend dat de profetische tijdsperiode die in het twintigste jaar van Artaxerxes begon, gerekend moest worden vanaf 455 v.G.T. en dat Daniël 9:24-27 derhalve betrouwbaar vooruitwees naar de herfst van het jaar 29 G.T. als het tijdstip waarop Jezus als de Messías werd gezalfd.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Ten einde ons te kwijten van onze schriftuurlijke verplichtingen en onze verantwoordelijkheid de Koninkrijksboodschap te prediken, kunnen wij derhalve gebruik maken van de wettelijke voorzieningen die de wereld biedt (1 Tim.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Het getuigenis van de bijbel en van de geschiedenis maakt derhalve duidelijk dat de Drieëenheid in bijbelse tijden en nog verscheidene eeuwen daarna onbekend was.
Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa.
Ouderlingen, die ’rechtspreken voor Jehovah’, schenken zulke schapen derhalve tedere zorg en brengen hen in een geest van zachtaardigheid weer terecht. — 2 Kronieken 19:6; Handelingen 20:28, 29; Galaten 6:1.
Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1).
Die wereldorde zou derhalve onvolmaakt zijn, vele in het verleden begane blunders herhalen en nooit alle behoeften van de mensheid bevredigen. — Romeinen 3:10-12; 5:12.
Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12).
Toen de Babyloniërs onder Nebukadnezar derhalve de stad Jeruzalem vernietigden en haar machtsgebied volledig werd verwoest, ging de wereldheerschappij in de handen van heidenen over zonder enige inmenging van een koninkrijk dat Jehovah’s soevereiniteit vertegenwoordigde.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Met het oog op de verhevigde religieuze tegenstand hebben de leden van het gezalfde overblijfsel, die als Koninkrijksambassadeurs dienst verrichten, en hun opgedragen, gedoopte metgezellen uit alle natiën hun eigen aangezicht derhalve zo hard als een diamant moeten maken.
Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo.
God zal dan derhalve volledig gerechtvaardigd zijn om elke opstandeling snel te verdelgen.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
21 Wij zien derhalve dat het beginsel dat wij oogsten naar de aard van ons zaaiwerk voor alle aspecten van het christendom opgaat.
21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ.
Hoe kan vandalisme derhalve worden beteugeld of beëindigd?
Vậy, điều gì có thể kiểm soát hoặc chấm dứt được tệ nạn phá hoại?
Vervolgens legde Jezus uit wat deze illustratie met bidden te maken heeft: „Derhalve zeg ik u: Blijft vragen, en het zal u gegeven worden; blijft zoeken, en gij zult vinden; blijft kloppen, en er zal u opengedaan worden.
Sau đó, ngài rút ra bài học liên quan tới việc cầu nguyện: “Ta lại nói cùng các ngươi: Hãy xin, sẽ ban cho; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho.
Een arts en een verpleegster troffen derhalve voorbereidingen om haar een transfusie te geven.
Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derhalve trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.