denota trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denota trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denota trong Tiếng Rumani.
Từ denota trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tỏ rõ, chỉ rõ, chứng tỏ, có nghĩa là, bao hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denota
tỏ rõ
|
chỉ rõ(denote) |
chứng tỏ(denote) |
có nghĩa là(denote) |
bao hàm(denote) |
Xem thêm ví dụ
În Alma 19:15–17, subliniaţi cuvintele şi expresiile care denotă că slujitorii lui Lamoni se întorceau la Dumnezeu. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
" Îmi pare rău " denotă slăbiciune. " Xin lỗi " là một từ yếu. |
Noi nu considerăm că denotă lipsă de respect. Chúng tôi không xem thế là thiếu tôn trọng. |
Punctualitatea denotă încredere. Tính đúng giờ chứng tỏ bạn đáng tin cậy. |
Într-adevăr, întregul univers — chiar şi particulele lui atomice — denotă o extraordinară ordine şi armonie. Thật vậy, vũ trụ—ngay cả đến những hạt nguyên tử—biểu lộ sự hòa hợp và trật tự đáng kinh ngạc. |
Asta denotă că nu se înţelege cum funcţionează investigațiile teroriste. Nhưng quan điểm này ám chỉ sự thiếu hiểu biết về hoạt động thật của những cuộc điều tra khủng bố. |
În acest articol, expresia „grup etnic“ denotă oameni de aceeaşi rasă, naţionalitate, trib sau mediu cultural. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
Lui i-a plăcut pagina şi prietenii săi au văzut şi datorită homofiliei ştim că are prieteni deştepţi, astfel s-a transmis şi lor, iar câtorva le-a plăcut şi au şi ei prieteni deştepţi, deci s-a transmis şi lor şi s-a propagat prin reţea către oamenii deştepţi, iar în final acţiunea de a da like la cartofi prăjiţi spiralaţi e un indicator de inteligenţă, nu datorită conţinutului, ci pentru că like-ul denotă însuşiri comune ale celor care l-au dat. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Un act ce denotă lipsă de loialitate poate distruge chiar şi prietenii îndelungate. Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm. |
Străduieşte-te să eviţi un stil care denotă indiferenţă. Hãy cố tránh trình bày cách hờ hững. |
18 min: „Îmbrăcăminte şi pieptănătură care denotă modestie“. 18 phút: “Ăn mặc chải chuốt đứng đắn”. |
De asemenea, nu ar fi potrivit să adopte un obicei care ar putea denota credinţă în învăţături religioase false, precum credinţa în nemurirea sufletului. Tham gia những thực hành dường như cho thấy niềm tin nơi những giáo lý sai lầm, chẳng hạn như linh hồn bất tử, cũng không thích đáng. |
Barbara Shulgasser de la The San Francisco Examiner i-a acordat lui Titanic o stea din patru, spunând, „Faptul că cele două fac referire unul la celălalt de atâtea ori denotă lipsa dramatică a replicilor interesante din scenariu.” Barbara Shulgasser của tờ The San Francisco Examiner cho Titanic một trên bốn sao, trích dẫn lại lời nói của một người bạn, "Số lần hai gọi nhau bằng tên trong xấp kịch bản viết dở đến mức không thể tưởng tượng này là một dấu hiệu chứng tỏ nó chẳng có cái gì hay ho hơn để các diễn viên nói." |
Cu toţii suntem îmbrăcaţi în alb pentru a denota că suntem oameni puri şi neprihăniţi.19 Cu toţii stăm unul lângă altul având, în inimă, dorinţa de a fi fiice şi fii demni ai unui Tată Ceresc iubitor. Mọi người đều mặc đồ màu trắng để biểu thị rằng chúng ta là một dân tộc thanh khiết và ngay chính.19 Mọi người đều ngồi cạnh nhau với một ước muốn trong lòng là được làm những người con trai và con gái xứng đáng của Cha Thiên Thượng nhân từ. |
Aceasta ar putea denota că Timotei era într-o oarecare măsură timid, că ezita să-şi exercite autoritatea (1 Timotei 4:12; 1 Corinteni 16:10, 11). (1 Ti-mô-thê 4:12; 1 Cô-rinh-tô 16:10, 11) Dẫu vậy, ông cũng rất vững vàng, và Phao-lô có thể yên tâm phái ông đi thực thi nhiều trọng trách. |
Pe de altă parte, lipsa de echilibru denotă o anumită lipsă de siguranţă. Trái lại, diễn giả nào thiếu điềm đạm thì tỏ ra có phần thiếu tự tin. |
Zecile de proiecte denotă ce sunt capabili să facă. Hàng tá các dự án cho ta ý niệm mơ hồ về những gì họ có thể làm được. |
Dar termenul grecesc pentru „ordonat“ poate denota o bună conduită, şi, în mod sigur, un bărbat nu poate fi competent ca bătrîn dacă este neglijent sau dezordonat. — 1 Tesaloniceni 5:14; 2 Tesaloniceni 3:6–12; Titus 1:10. Nhưng chữ Hy-lạp dịch là “ngăn nắp, trật tự” có thể dùng để chỉ cách cư xử tốt, và một người chắc chắn không thể hội đủ điều kiện làm trưởng lão nếu bừa bãi hoặc lộn lạo (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14; II Tê-sa-lô-ni-ca 3: 6-12; Tít 1:10). |
În prezent, faptul că suferinţa umană ia amploare denotă că timpul ca aceasta să ia sfârşit este aproape. Thật ra, sự kiện đau khổ ngày một gia tăng cho thấy nó sắp sửa phải chấm dứt. |
Dacă priveşti diversitatea nucleotidelor, care denotă câtă informaţie genetică s-a transmis părinţilor, observaţi că rechinii peregrini, dacă ne uităm la primul studiu, au o ordine de mărime mai puţină diversitate decât alte specii de rechin. Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu-cle-o-tit, được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng, bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất, là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn hơn là những loài cá mập khác. |
Dar denotă aşa ceva lipsă de răutate? Nhưng làm thế có phải là đơn sơ hay không? |
* El denotă un sentiment sincer, călduros faţă de Dumnezeu. Từ ngữ này nói đến cảm giác nồng nàn đối với Đức Chúa Trời. |
Spun că denotă că sunt distant şi grandios." Họ nói nó minh chứng rằng tôi cho mình hơn người và thờ ơ với xung quanh." |
Oraşul numit în ebraică Iehova-Şama este situat într-un teritoriu „nesfânt“, ceea ce denotă că reprezintă ceva pământesc. Thành phố Giê-hô-va Shammah (nghĩa là “Đức Giê-hô-va ở đó”) tọa lạc trên một “nơi tục”, ngụ ý nơi này tượng trưng cho điều gì đó thuộc về đất. |
Aşadar, iubirea pentru Iehova este autentică numai dacă este exprimată prin acţiuni ce denotă ascultare. (1 Giăng 5:3) Như vậy, tình yêu thương thật đối với Đức Giê-hô-va phải thể hiện qua hành động vâng lời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denota trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.