demander à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demander à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demander à trong Tiếng pháp.

Từ demander à trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuốc, gọi, hỏi thăm, thách, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demander à

chuốc

(ask for)

gọi

hỏi thăm

(ask for)

thách

(ask for)

bị

Xem thêm ví dụ

23 Ai- je demandé à être délivré de la main d’un ennemi
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Le mourant demande à Marcus de la miséricorde pour son fils.
Từ đó, Monica kiên tâm cầu nguyện cho con trai.
Mr Collins a fait une demande à Lizzy, et que pensez-vous qu'elle ait fait?
Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không?
Si le temps le permet, vous pourriez demander à quelques élèves ce qu’ils ont écrit.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
J’ai ensuite demandé à Dieu s’il était vrai.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
Pourquoi Moïse a- t- il demandé à Dieu comment il s’appelait, et pourquoi son souci était- il compréhensible ?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
(« Si quelqu’un d’entre vous manque de sagesse, qu’il la demande à Dieu. »)
(“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”)
Quand l’homme revient, il demande à ses serviteurs ce qu’ils ont fait des talents qu’il leur a donnés.
Khi trở về, người chủ hỏi các tôi tớ họ đã làm gì với các ta lâng của người chủ.
Jeremy a demandé à Jessica de sortir avec lui.
Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.
Demande à fermer les fenêtres.
Bảo họ đóng cửa đi.
” Il nous faut demander à Dieu sa protection.
Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở.
Vous pourriez demander à quelques-uns d’entre eux de faire le discours qu’ils ont préparé.
Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị.
On demande à la femme d’honorer et de respecter son mari.
Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn.
Alors, c’est le moment de la demander à Jéhovah !
Vậy chắc chắn hãy cầu xin điều này!
Ils ont pensé que c'était intelligent qu'on ait demandé à un enfant d'écrire la lettre.
Họ nghĩ chúng ta đã rất thông minh khi nhờ một đứa bé viết thư tay.
En larmes, j’ai demandé à Loida de me pardonner de ne pas l’avoir mieux comprise.
Mắt đẫm lệ, tôi xin lỗi đã không hiểu con hơn.
Je vais demander à quelqu'un de mon staff de vous acheter un billet.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô.
J'ai donc demandé à la traductrice pourquoi elle pensait qu'elle allait mourir.
Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao bà cụ nghĩ rằng mình sắp chết.
Il a demandé à ces quatre personnes d’aider cet homme souffrant de paralysie.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Pourquoi ne pas demander à un Témoin de Jéhovah s’il vous serait possible de voir ce documentaire ?
Sao không hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va cho bạn xem phim này?
T'as demandé à C-Note de voler tout ça à la cuisine pour le jeter dans les chiottes?
Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?
Stéphane : C’est que nous pouvons demander à Dieu que son esprit saint nous aide dans les situations difficiles.
Sơn: Chúng ta có thể xin Đức Chúa Trời ban thánh linh giúp chúng ta trong những hoàn cảnh khó khăn.
J’ai immédiatement demandé à l’étudier et j’ai assisté aux réunions.
Tôi xin được học hỏi Kinh-thánh ngay và tôi bắt đầu dự các buổi họp”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demander à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.