del mismo modo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ del mismo modo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ del mismo modo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ del mismo modo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũng, như nhau, tương tự, đều, cũng như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ del mismo modo
cũng(as well) |
như nhau(equally) |
tương tự(similarly) |
đều(equally) |
cũng như vậy(similarly) |
Xem thêm ví dụ
Me iré del mismo modo en que vine. Ta đến bằng cách nào thì sẽ đi bằng cách đó. |
Del mismo modo, un pedido que contenga tres productos distintos debe incluir un fragmento como este: Bạn nên viết một đoạn mã dành cho đơn đặt hàng gồm ba sản phẩm riêng biệt như sau: |
No nos quedamos del mismo modo en que empezamos. Ta không thể cứ mãi là mình như lúc đầu. |
Del mismo modo, “la sangre de Cristo expía [los] pecados” de los niños pequeños (Mosíah 3:16). Cũng như vậy, “máu của Đấng Ky Tô cũng chuộc tội lỗi cho [những trẻ nhỏ]” (Mô Si A 3:16). |
Del mismo modo, nosotros hemos tenido expectativas equivocadas sobre cuándo vendrá el fin. Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc. |
Del mismo modo tienes que 70 por ciento en la final, que se encuentra en el último semana. Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần. |
Tenía una pregunta en mi cabeza: ¿Los niños latinos reaccionarían del mismo modo que los estadounidenses? Tôi có một câu hỏi trong đầu: vậy những đứa trẻ gốc Tây Ban Nha có hành động giống như những đứa trẻ người Mỹ không? |
¿Creció la capacidad para satisfacer esas aspiraciones del mismo modo? Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không? |
Del mismo modo, pudimos haberlo hecho de otra manera. Tương tự như vậy, chúng ta có thể làm theo cách khác. |
La asesinaron del mismo modo que al pintor, Isaac, cuando lo vi en el futuro. Cô ấy bị giết... cùng một kiểu như người họa sĩ, Isaac, khi tôi thấy ở tương lai. |
Del mismo modo, cuando demostramos nuestra fidelidad mediante la obediencia, al final, Dios nos rescatará. Tương tự như vậy, khi chúng ta cho thấy lòng trung tín bằng cách vâng lời, thì cuối cùng Thượng Đế sẽ giải cứu chúng ta. |
¿Del mismo modo que el resto de cristianos ungidos? Có giống như các tín đồ xức dầu còn sót lại nghĩ không? |
Del mismo modo, aquí hay una multinacional de dispositivos médicos. Tương tự , đây là một nhà sản xuất dụng cụ y tế đa quốc gia. |
Del mismo modo, mi hijo sabe que mientras más obediente y responsable sea, más independencia irá obteniendo. Tương tự, con trai tôi thấy càng vâng lời và có trách nhiệm, không vượt quá các giới hạn bố mẹ đặt ra, thì càng có thêm tự do. |
También fue en ese año cuando comenzó el siglo XX, entendido del mismo modo.” Đó cũng là thời điểm khởi đầu thế kỷ 20, với những đặc điểm riêng của nó”. |
Del mismo modo, únicamente a él se le llama “el Todopoderoso”. Tương tự, một mình Đức Giê-hô-va được gọi là Đấng “Toàn-năng”. |
Esto aparece del mismo modo que los rituales en las religiones en torno a sentimientos importantes. Điều này tương tự cái cách mà tôn giáo sắp đặt những nghi lễ xung quanh những cảm nhận quan trọng. |
Del mismo modo, puedes desvincular un proyecto de Firebase de tu cuenta de Google Ads o de Firebase. Tương tự như vậy, bạn có thể hủy liên kết dự án Firebase của mình khỏi Google Ads hoặc tài khoản Firebase. |
Del mismo modo uno ha de comprender esa cosa llamada muerte. Tương tự như vậy, người ta phải hiểu rõ sự việc được gọi là chết này. |
Del mismo modo, su pueblo perdurará; ‘subsistirá delante de él’. Hơn nữa, dân sự của Ngài sẽ tồn tại mãi mãi; họ sẽ “cứ còn” trước mặt Ngài. |
Del mismo modo, antes de subir al cielo, Jesús poseía algo de inmenso valor. Giống như người đàn ông đó, Chúa Giê-su có một điều vô cùng quý giá trước khi ngài về trời. |
¿No debemos, acaso, responder al Señor del mismo modo, con sentimientos reales de amor? Sự đáp ứng của chúng ta đối với Ngài cũng phải giống như vậy chăng, với những cảm nghĩ yêu thương thực sự? |
Del mismo modo, nuestra personalidad imperfecta tiende a las irregularidades. Tương tự thế, vì bản chất bất toàn nên chúng ta có nhiều khiếm khuyết. |
Del mismo modo como afectó al apóstol Pablo. Chúng ta có thể cảm thấy như sứ đồ Phao-lô. |
Del mismo modo, nosotros necesitamos el conocimiento que procede de Dios. Tương tự như vậy, chúng ta tùy thuộc vào sự hiểu biết đến từ Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ del mismo modo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới del mismo modo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.