dekking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dekking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dekking trong Tiếng Hà Lan.

Từ dekking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là che, bảo vệ, che chở, nắp, lớp phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dekking

che

(shelter)

bảo vệ

(shelter)

che chở

(shelter)

nắp

(cover)

lớp phủ

(coating)

Xem thêm ví dụ

Ik geef je dekking.
Tôi yểm trợ cho.
Daarom moeten de advertentieverzoeken en de dekking voor deze rijen worden genegeerd.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Zoek dekking.
Này, cúi xuống!
Ik geef dekking.
Tôi yểm trợ.
Geef me dekking.
Yểm trợ cho tôi!
Dan Luitenant Leningrad, die gelooft dat hij je dekking geeft.
Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh.
14 Onder dekking van de nacht stuurde Kajafas soldaten om Jezus te arresteren.
14 Cai-pha sai quân lính đi bắt Chúa Giê-su trong đêm.
Het is daarom aannemelijk dat Nikodemus uit „vrees voor de joden” onder dekking van de duisternis bij Jezus kwam, net als anderen in zijn tijd ervoor vreesden ook maar iets met Jezus te maken te hebben. — Johannes 7:13.
(Giăng 19:38, 39) Do đó, rất có thể Ni-cô-đem đã đến gặp Chúa Giê-su vào lúc đêm khuya vì “sợ dân Giu-đa”, cũng như bao người khác thời đó sợ bị liên lụy với Chúa Giê-su.—Giăng 7:13.
Uw mannen waren dood, u had geen dekking en trok zich terug.
Khi anh phát hiện ra người của anh đã bị giết và không có chỗ ẩn nấp, anh đã rút về căn cứ.
Dan zoeken we dekking.
Được rồi, ta cần tìm chỗ trốn.
Zeg de mannen uit hun dekking te komen.
Bảo anh em rút!
Hij moest enkele malen dekking zoeken in openbare schuilkelders.
Chúng tôi đã tìm người trú ẩn nhiều lần tại lô cốt....
Blijf hier en geef dekking achter ons.
Ở đây có sóng, chúng ta sẽ liên lạc.
We moeten onmiddellijk dekking zoeken.
Ta cần tìm chỗ nập.
'Advertentieverzoeken' en 'Dekking' moeten om die reden worden genegeerd voor deze rijen.
Vì lý do này, bạn nên bỏ qua các Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Ad Exchange voegt één rij toe voor alle '(Niet-geslaagde advertentieverzoeken)'. Deze rij heeft een Dekking van 0%.
Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%.
Alles wat we nodig hebben is een cheque van het NASA hoofdkwartier... ( Gelach )... ter dekking van de kosten.
Tất cả chúng ta cần là sự kiểm duyệt từ trụ sở chính NASA ( Tiếng cười ) để trang trải các chi phí.
U kunt dekking gebruiken om sites te vinden waarop AdSense geen getargete advertenties kan weergeven.
Nói chung, tỷ lệ phù hợp có thể giúp bạn xác định các trang web nơi AdSense không thể cung cấp quảng cáo được nhắm mục tiêu.
Query's waarvoor de dimensie 'Transactietypen' wordt gebruikt, laten voor alle rijen een dekking van 100% zien, behalve voor 'Open veiling'.
Truy vấn sử dụng thứ nguyên "Loại giao dịch" sẽ hiển thị Mức độ phù hợp 100% cho tất cả các hàng ngoại trừ "Phiên đấu giá mở".
De koraalriffen van de Jamaïcaanse noordkust hebben enkele procenten levende koraal dekking en heel veel zeewier en slijm.
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn.
Geef met Tosh en ver anderen dekking.
Lấy Tosh và 4 người dàn trận mai phục.
Ik geef dekking.
Tôi sẽ yểm trợ.
Voor iemand zonder veel dekking, heb je wel erg moorddadige plannen.
Với chỉ một người ngoài đồng trống, ông phải có ý chí giết người dữ lắm.
Dekking.
Đang yểm trợ!
Jackknife-resampling is de standaard bij Google omdat het een veelzijdige methode is die een hoge mate van dekking biedt.
Phương pháp lấy mẫu lại Jackknife là tiêu chuẩn tại Google vì đây là một phương pháp linh hoạt có phạm vi bao quát cao.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dekking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.