deelnemer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deelnemer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deelnemer trong Tiếng Hà Lan.
Từ deelnemer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là người tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deelnemer
người tham gianoun Zie je jezelf als toerist of als deelnemer? Cô xem mình như một du khách hay một người tham gia? |
Xem thêm ví dụ
Tegen die tijd hadden deelnemers aan dat verschrikkelijke onderlinge conflict reeds veertien oorlogsverklaringen gedaan. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Ten tweede zou je na kunnen denken over de hoeveelheid zorg die deelnemers aan medische experimenten krijgen. over de hoeveelheid zorg die deelnemers aan medische experimenten krijgen. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
"Music video performance" (Videoclip) De deelnemers moeten elke week een videoclip opnemen, geïnspireerd door de optredens in glee. Video ca nhạc (trình diễn nhóm) Những thí sinh sau đó sẽ thực hiện một video ca nhạc "lấy cảm hứng từ những màn trình diễn của Glee". |
om wijdverspreide informatie te toetsen aan de feiten en de deelnemers daarvoor belonen. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Als onderdeel van een bètaprogramma met een beperkt aantal deelnemers begint Google Ads in november 2015 met de ondersteuning van advertenties voor sociale casinogames in andere talen dan het Engels. Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
U kunt bijvoorbeeld voor de les een cursist of een presidiumlid van uw hulporganisatie vragen het leslokaal en de audiovisuele apparatuur klaar te zetten zodat u meer tijd heeft de deelnemers te begroeten als zij het lokaal binnenkomen. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Het is een studie van 150.000 vrouwen in Californië, en ze gaan alle gegevens retourneren naar de deelnemers van de studie in een computerklare vorm, om het met één klik in te laden in de studie die ik heb ontworpen. Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng. |
Deelnemers kunnen in groepen worden verdeeld naargelang de behoeften van hun cursisten. Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy. |
Verder was het water in de baai koud en de deelnemers hadden daar veel van te lijden tijdens de wedstrijden. Nước ở vịnh rất lạnh và các kình ngư phải chịu trận trong suốt cuộc thi. |
U kunt in uw lesschema vragen opnemen die de deelnemers aan de les helpen om: Hãy cân nhắc việc gồm vào các câu hỏi nhằm giúp đỡ các học viên: |
Overweeg deelnemers te vragen, vóórdat zij een bepaalde Schrifttekst in de les lezen, specifieke waarheden te ontdekken in een bepaalde passage. Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này. |
In de worstelwedstrijden van het oude Griekenland trachtte elke deelnemer zijn tegenstander uit zijn evenwicht te brengen om hem op de grond te krijgen. Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất. |
12 Tientallen jaren lang nam het aantal deelnemers op het Avondmaal steeds af. 12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
De gezinsavonden die mijn vrouw en ik elke maandagavond houden, hebben plotseling een groter aantal deelnemers gekregen. Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự. |
Net voor de wedstrijd begint, worden de deelnemers voorgesteld aan het publiek. Ngay trước khi cuộc thi bắt đầu, các thí sinh ra chào khán giả. |
U dient in uw lesschema vragen op te nemen die de deelnemers aan de les helpen om: Đại cương của các anh chị em nên gồm có những câu hỏi nhằm giúp các học viên: |
Wijs elke deelnemer in de groepjes een van de alinea’s toe. Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm. |
Deelnemers: 5 mannen, 7 vrouwen. Tổng cộng năm đàn ông, năm phụ nữ. |
Voor de leerkracht: Stel aan het begin van een paragraaf vragen om een discussie te beginnen en laat de deelnemers aan de les in de paragraaf naar een antwoord zoeken. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
We vertelden hen dat aan het einde van het experiment, we de Bionicles uit elkaar zouden nemen en terug in de dozen steken en gebruiken voor de volgende deelnemer. Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
Wij zijn geestelijk gevoed door te luisteren naar de raad en het getuigenis van de deelnemers aan de bijeenkomsten. Phần thuộc linh của chúng ta đã được nuôi dưỡng khi chúng ta lắng nghe lời khuyên dạy và chứng ngôn của những người tham gia vào mỗi phiên họp. |
En ik denk eigenlijk -- Thomas Schelling, één van de deelnemers aan het droomteam, stelde het heel sterk. Và tôi cho rằng, thực ra -- Thomas Schelling, một trong số các thành viên của đội mơ ước, ông ta đã nói rất chính xác rằng |
De deelnemers konden tegen betaling proberen met een honkbal een mechanische arm in beweging te zetten. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Een paar deelnemers aan uw les hebben misschien het gevoel dat ze tekortschieten in het naleven van de leringen van de Heiland. Một số người anh chị em giảng dạy có thể cảm thấy mình không đủ xứng đáng trong việc sống theo những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi. |
Als u uw plan opstelt, bedenk wat u aan de deelnemers zult vragen om hen te helpen van de Schriften en de woorden van de profeten te leren. Khi các anh chị em lập kế hoạch, hãy cân nhắc điều các anh chị em sẽ mời học viên làm nhằm giúp họ học từ thánh thư và những lời của các vị tiên tri ngày sau. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deelnemer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.