dedicarse a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicarse a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicarse a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dedicarse a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trò lừa bịp, đô, gây cho, đuổi theo, đối xử công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicarse a
trò lừa bịp(do) |
đô(do) |
gây cho(do) |
đuổi theo(pursue) |
đối xử công bằng(do) |
Xem thêm ví dụ
" Dedicarse a vivir o dedicarse a morir ". " Một cuộc sống ồn ã hay một cái chết ồn ã. " |
b) ¿Qué le sucederá a cualquiera que rehúse dedicarse a Jehová y practicar la adoración verdadera? b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật? |
¿Ha hecho una oración para dedicarse a Dios? Bạn đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện chưa? |
¿Es apropiado dedicarse a Dios durante la juventud? ¿Por qué contesta usted así? Một người trẻ tuổi dâng mình cho Đức Chúa Trời là đúng không, và tại sao bạn trả lời thế? |
18 Es preciso dedicarse a Dios en oración antes del bautismo. 18 Trước khi làm báp têm một người cần phải dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
Abandonó dicha carrera para dedicarse a la música tras conocer a Ian Haug en una clase de economía. Anh bỏ học để theo đuổi sự nghiệp âm nhạc, sau khi gặp Ian Haug trong một lớp học kinh tế. |
Este afán corrompe el corazón de muchas personas y las lleva a dedicarse a sus propios deseos egoístas. Lòng của nhiều người bị đồi bại, khiến họ dâng đời sống để theo đuổi các ham muốn ích kỷ. |
Pero no parece dedicarse a eso. Có vẻ cũng không đúng với trường hợp này lắm. |
Y, finalmente, llegan al punto de querer dedicarse a Jehová y bautizarse, como Jesús ordenó. (Công-vụ 3:19) Cuối cùng, họ đến giai đoạn muốn dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm, như Chúa Giê-su đã phán dạy. |
19 No hay que ser perfecto para dedicarse a Jehová. 19 Bạn không cần phải hoàn hảo mới có thể dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
¿Cuáles son los pasos que hay que dar para dedicarse a Jehová? Muốn dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một người sẽ làm những bước nào? |
Me alegró verla progresar en sentido espiritual y dedicarse a Jehová. Tôi vui mừng thấy bà tiến bộ nhiều về thiêng liêng và đạt đến mức dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
Los verdaderos discípulos de Jesús no buscarían el Reino durante un tiempo para luego dedicarse a otras cosas. Môn đồ thật của Chúa Giê-su sẽ không tìm kiếm Nước Trời trong một thời gian rồi chuyển sang điều khác. |
□ ¿Por qué debe uno dedicarse a Jehová en oración? □ Tại sao dâng mình cho Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện? |
Van progresando hacia dedicarse a Dios o ya son testigos bautizados de Jehová. Hoặc chúng đang tiến bộ nhắm tới sự dâng mình hoặc đã làm báp têm rồi với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va. |
3) ¿Entiendes lo que significa dedicarse a Jehová? (3) Tôi có hiểu ý nghĩa của việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va không? |
¿Han considerado dedicarse a eso? Có bao giờ nghĩ tới việc làm vũ công chuyên nghiệp chưa? |
14 El dedicarse a Dios hace del efectuar Su voluntad lo más importante de la vida. 14 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời khiến cho việc làm theo ý muốn của Ngài trở nên điều quan trọng nhất trong đời sống. |
En 1934 se aclaró que los “Jonadab” debían “consagrarse”, o dedicarse, a Dios. Vào năm 1934 mới có sự hiểu biết rõ là lớp người “Giô-na-đáp” phải “hiến dâng”, hay dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
¿Por qué hay que dedicarse a Jehová? Tại sao dâng mình cho Đức Giê-hô-va? |
¿Qué debe hacer después de dedicarse a Jehová? Sau khi bạn dâng mình cho Đức Chúa Trời, bước kế tiếp là gì? |
¿Ves lo importante que es entender bien lo que significa dedicarse a Jehová antes de bautizarse? Trước khi làm báp-têm, bạn cần chắc chắn rằng bạn đã hiểu sự dâng mình có nghĩa gì. |
(Hechos 3:19.) Luego su amor a Dios debería motivarlo a dedicarse a él. Rồi lòng yêu thương của bạn đối với Đức Chúa Trời thúc đẩy bạn dâng mình cho ngài. |
¿Por qué debe uno dedicarse a Jehová en oración? Tại sao cần dâng mình cho Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện? |
17 Algunas personas no se deciden a dedicarse a Jehová porque temen dar un paso tan serio. 17 Một số người ngần ngại không dâng mình cho Đức Giê-hô-va vì họ sợ bước quan trọng đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicarse a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dedicarse a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.