decizie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decizie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decizie trong Tiếng Rumani.
Từ decizie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giải thưởng, quyết định, sự quyết định, quyết nghị, huy chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decizie
giải thưởng(award) |
quyết định(determination) |
sự quyết định(determination) |
quyết nghị(determination) |
huy chương
|
Xem thêm ví dụ
În plus, el a explicat că îndeplinirea serviciului militar este o decizie personală. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Decizia de schimbare vă aparţine dumneavoastră, şi numai dumneavoastră. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Însă, vârstnicii sunt adulţi care o viaţă întreagă au acumulat înţelepciune şi experienţă, care o viaţă întreagă şi-au purtat de grijă singuri şi au luat singuri decizii. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Și este greșit să revenim asupra unei decizii luate? Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra? |
Recent, soţul meu, Fred, s-a ridicat pentru prima dată în cadrul unei adunări de mărturii şi, spre surprinderea mea şi a tuturor celor prezenţi, a anunţat că a luat decizia de a deveni membru al Bisericii. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
Mutarea sediului în New York a fost o decizie bună şi dintr-un alt motiv. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
Nu cred într-o viață sau o istorie în care decizia A a dus la consecința B și la consecința C, aceste povești ordonate care ne sunt prezentate și pe care poate că le încurajăm la cei din jur. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
El se îndoieste că Khan va lua decizia bună. Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng. |
Pentru ca noi să putem lua deciziile corecte, avem nevoie de curaj – curajul de a spune nu când trebuie, curajul de a spune da când trebuie, curajul de a face ceea ce este drept pentru că este drept. Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng. |
În timp ce studiaţi 2 Nefi 5, gândiţi-vă la problemele şi deciziile dificile de care aveţi sau aţi avut parte. Khi các em học 2 Nê Phi 5, hãy nghĩ về các vấn đề và quyết định khó khăn các em có thể đang trải qua hoặc đã trải qua. |
Este vital să luăm decizii înţelepte în probleme de importanţă majoră, întrucât fericirea noastră depinde într-o mare măsură de ele. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
7, 8. a) Cum vă poate ajuta faptul de a avea obiective clare să luați mai ușor decizii? 7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào? |
Ulterior am mai aflat că mătuşa Millie luase o altă decizie personală. Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa. |
Scripturile cer ca Prima Preşedinţie şi Cvorumul celor Doisprezece să conlucreze în consilii iar deciziile din cadrul acestor consilii să fie unanime. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
În fiecare situație, vom identifica principiul biblic care ne poate ajuta să luăm o decizie înțeleaptă. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
Ce decizie au luat? Họ phải làm gì đây? |
Dacă ai nevoie de un sfat într-o chestiune personală sau pentru a lua o decizie, ei te pot ajuta, întrucât te cunosc bine şi îţi cunosc situaţia. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Şi poţi obţine autorizaţie să pui pe piaţă acel medicament nou doar cu ajutorul unor date care arată că e mai bun decât nimic, ceea ce nu foloseşte unui doctor ca mine şi care încearcă să ia o decizie. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
83 Şi decizia lor cu privire la el va opri controversa despre el. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
Această întâmplare arată că nu este uşor să luăm decizii înţelepte. Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan. |
14 Este cumva greşită decizia Anei? 14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không? |
37 Înaltul consiliu din Sion formează un cvorum egal în autoritate, în toate deciziile privind treburile Bisericii, cu consiliile Celor Doisprezece din ţăruşii din Sion. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
După ce a făcut biopsii care i-au crescut riscul de a dezvolta cancer şi şi-a pierdut sora din cauza cancerului, ea a luat decizia dificilă de a face o mastectomie profilactică. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi ce ne învaţă decizia regelui Mosia cu privire la schimbarea produsă în inima lui Alma. Viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về quyết định của Vua Mô Si A giảng dạy điều gì cho các em về sự thay đổi trong lòng của An Ma. |
Tânăra, acum sora noastră, spune: „Cartea Paradisul m-a ajutat să-l iubesc pe Iehova, însă cartea Cunoştinţa m-a ajutat să iau decizia de a-l sluji“. Phụ nữ trẻ này, bây giờ là một chị, nói như sau: “Sách Sống đời đời đã giúp tôi yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng sách Sự hiểu biết đã giúp tôi đi đến quyết định phụng sự Ngài”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decizie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.