début d'après midi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ début d'après midi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ début d'après midi trong Tiếng pháp.
Từ début d'après midi trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi chiều, ban chiều, đầu giờ chiểu, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ début d'après midi
buổi chiều(afternoon) |
ban chiều(afternoon) |
đầu giờ chiểu
|
chiều(afternoon) |
Xem thêm ví dụ
Il était là en début d'après-midi. Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm. |
Ma mère était décédée à l’hôpital, en début d’après-midi. Mẹ tôi qua đời trong một buổi trưa sớm. |
Je les ai croisés en début d'après-midi. Buổi trưa, tôi đi ngang qua họ trên đường. |
Début d'après midi, les gens ici et là qui téléphonent et se déplacent. Đầu giờ trưa, người người ở nơi nọ nơi kia gọi điện thoại và di chuyển. |
En début d’après-midi, Jésus envoie Pierre et Jean préparer la Pâque pour eux dans une chambre haute à Jérusalem (Marc 14:12-16 ; Luc 22:8). Quá trưa một chút, Chúa Giê-su sai Phi-e-rơ và Giăng đi chuẩn bị Lễ Vượt Qua cho họ tại một căn phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem (Mác 14:12-16; Lu-ca 22:8). |
En début d'après-midi, les forces soviétiques nettoient Schlisselbourg et Lipka des forces allemandes et commencent à liquider le reste des forces réfugiées dans les forêts du sud du lac Ladoga. Cho đến đầu buổi chiều, quân đội Liên Xô cũng đã thủ tiêu các cứ điểm Shlisselburg, Lipka và bắt đầu thanh toán hết số quân Đức còn bị kẹt trong những khu rừng phía Nam hồ Ladoga. |
Ce même vendredi, au début de l’après-midi, Jésus fut cloué à un poteau. Xế trưa Thứ Sáu Chúa Giê-su bị đóng đinh trên một cây cột. |
Je vais envoyer Motty retour au début de l'après- midi. " Tôi sẽ gửi Motty trở lại sớm vào buổi chiều. " |
Nous arrivons au début de l’après-midi. Chúng tôi đến nơi vào đầu buổi chiều. |
On s'est quittés au début de l'après-midi, et chacun savait à quoi l'autre pensait. Đến buổi chiều chúng tôi chia tay, và người nọ biết rõ người kia đang nghĩ gì. |
Au moment où il a demandé de l’aide, c’était le début de l’après-midi. Đến lúc anh ấy nhờ giúp đỡ được, thì đã là quá trưa rồi. |
Au début de l'après-midi, ils furent dispersés par le feu de trois batteries de l'artillerie néerlandaise. Đến chiều hôm ấy họ bị hỏa lực từ 3 khẩu đội pháo binh Hà Lan đánh tan tác. |
Nous avons voulu créer un espace extérieur qui est tellement confortable que les gens peuvent y aller en début d'après- midi, même pendant ces mois d'été chauds et ensoleillés, et ils peuvent profiter et se retrouver avec leurs familles. Chúng tôi muốn tạo một không gian ngoài trời thoải mái đến mức người ta có thể đến đó và buổi trưa, kể cả những tháng hè nắng nóng, họ có thể tận hưởng và gặp gỡ cùng gia đình. |
Nous avons voulu créer un espace extérieur qui est tellement confortable que les gens peuvent y aller en début d'après-midi, même pendant ces mois d'été chauds et ensoleillés, et ils peuvent profiter et se retrouver avec leurs familles. Chúng tôi muốn tạo một không gian ngoài trời thoải mái đến mức người ta có thể đến đó và buổi trưa, kể cả những tháng hè nắng nóng, họ có thể tận hưởng và gặp gỡ cùng gia đình. |
Une large mais plus lente coulée de boue, d'une consistance dévastatrice, se crée au début de l'après-midi en amont de la North Fork Toutle. Một dòng chảy bùn lớn nhưng chậm chuyển động với một sự kiên định giống như vữa được huy động vào đầu giờ chiều tại đầu của ngã ba phía bắc sông Toutle. |
Dès le début de l’après-midi, les propriétaires du Constitutionnel organisent une réunion chez leur avocat, André Dupin, par ailleurs député libéral et avocat du duc d’Orléans. Từ đầu buổi chiều, các chủ của tờ Le Constitutionnel tổ chức một buổi họp ở nhà luật sư André Dupin, một nghị sĩ phái tự do và là người thân cận với Louis-Philippe. |
Généralement, les pionniers apprécient particulièrement d’être accompagnés en début de matinée, en fin d’après-midi ou en début de soirée. Những người khai thác có lẽ đặc biệt quí trọng sự ủng hộ của những người tuyên bố vào buổi sáng sớm, buổi xế chiều hay chạng vạng tối. |
L’après-midi a débuté avec un discours intitulé “ Jéhovah révèle sa gloire aux humbles ”. Chương trình buổi chiều bắt đầu với bài diễn văn mang tựa đề “Đức Giê-hô-va tỏ cho người khiêm nhường sự vinh hiển của Ngài”. |
Après une pause-déjeuner, la session de l’après-midi a débuté avec le discours “ Servons pour la vie éternelle ”. Sau giờ nghỉ trưa, mở đầu chương trình buổi chiều là bài giảng “Phụng sự với triển vọng sống đời đời”. |
Au début de l'après-midi, après avoir été informé par Winkelman de ses préoccupations, le gouvernement néerlandais demanda à Winston Churchill que soit envoyées trois divisions britanniques pour renverser la vague, mais le nouveau premier ministre a répondu qu'il n'avait simplement pas de réserves, toutefois trois torpilleurs britanniques furent envoyés au lac IJssel. Chiều hôm ấy sau khi nghe Winkelman trình bày những lo ngại của mình, chính phủ Hà Lan đã đề nghị Winston Churchill hỗ trợ cho 3 sư đoàn nhằm đảo ngược tình thế, nhưng vị thủ tướng mới của nước Anh trả lời đơn giản là ông ta không có lực lượng dự trữ nào; mặc dù vậy 3 tàu phóng ngư lôi Anh cũng đã được điều đến hồ IJssel. |
Ne pourrions- nous pas essayer de prêcher en fin d’après-midi ou en début de soirée ? Tại sao bạn không thử rao giảng vào buổi xế chiều hay khi chạng vạng tối? |
Quels résultats ont été obtenus en prêchant en fin d’après-midi ou en début de soirée ? Rao giảng vào lúc xế chiều và chạng vạng tối đem lại những kết quả nào? |
On pourra prévoir des réunions supplémentaires pour la prédication en fin d’après-midi et en début de soirée. Có thể sắp xếp thêm các buổi họp đi rao giảng sau trưa hoặc buổi chiều tối. |
Peut-être conviendrait- il d’organiser des réunions supplémentaires tôt le matin, en fin d’après-midi ou en début de soirée. Có thể tổ chức thêm các buổi họp vào sáng sớm, xế chiều hay chạng vạng tối không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ début d'après midi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới début d'après midi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.