debido proceso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debido proceso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debido proceso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ debido proceso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuû tuïc thoâng baùo tröôùc khi tieán haønh vieäc giaûm hay caét tieàn trôï caáp cuûa ngöôøi ñöùng ñôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debido proceso

thuû tuïc thoâng baùo tröôùc khi tieán haønh vieäc giaûm hay caét tieàn trôï caáp cuûa ngöôøi ñöùng ñôn

(due process of law)

Xem thêm ví dụ

Nuevamente, estudios han demostrado que es directamente atribuible al creciemiento del debido proceso.
Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý.
El debido proceso es un pilar central de nuestro sistema judicial.
Tuân theo thủ tục tố tụng là nguyên tắc cốt lõi của hệ thống tư pháp.
Los estados también pueden organizar sus sistemas judiciales de forma diferente a la judicatura federal, mientras el debido proceso esté garantizado.
Tiểu bang cũng có thể tổ chức hệ thống tư pháp khác biệt so với hệ thống tư pháp liên bang miễn sao các tòa án này bảo vệ quyền hiến định của công dân tiểu bang theo đúng trình tự pháp lý công chính.
La histeria creció y creció hasta que en febrero de 1942, el presidente de los Estados Unidos, Franklin Delano Roosevelt, ordenó que los japoneses-estadounidenses en la costa oeste de los EE.UU., fueran todos reunidos sumariamente sin cargos, sin juicio, sin debido proceso.
Sự quá khích cứ thế lớn dần, đến tháng 2 năm 1942, khi tổng thống Mỹ Franklin Delano Roosevelt ra lệnh rằng tất cả người Mỹ gốc Nhật ở bờ Tây nước Mỹ phải bị vây bắt ngay lập tức dù chúng tôi không hề bị buộc tội, không được xét xử, và không hề thông qua một thủ tục tố tụng nào.
Los derechos y las libertades garantizados por las constituciones de las democracias liberales son variados, pero normalmente incluyen gran parte de los siguientes derechos: a un debido proceso, a la intimidad, a la propiedad privada y a la igualdad ante la ley, así como las libertades de expresión, asociación y culto.
Các quyền và quyền tự do được hiến pháp của nền dân chủ tự do bảo vệ rất đa dạng, nhưng thường gồm những dạng chính sau đây: quyền xử lý theo trình tự luật (due proces of law), quyền riêng tư, quyền sở hữu tài sản và quyền bình đẳng trước pháp luật, và quyền tự do ngôn luận, tự do lập hội và tự do tôn giáo.
Un controlador open-loop suele ser usado en procesos simples debido a su simplicidad y bajo costo, especialmente en sistemas donde la retroalimentación no es muy importante.
Bộ điều khiển vòng hở thường được sử dụng trong các quá trình đơn giản bởi vì sự đơn giản và chi phí thấp của nó, đặc biệt trong các hệ thống nơi mà phản hồi là điều không bắt buộc.
Este número puede ser mucho mayor debido a que en el proceso de remodelación de los huesos y el crecimiento de la cavidad medular, algunas de las líneas de Harris se perdieron.
Con số này có thể cao hơn nhiều do trong quá trình tái tạo xương và phát triển khoang tủy, một số đường Harris đã bị mất.
Debido a que esta sustitución interrumpe muchos procesos celulares, el talio, por ejemplo, puede "atacar" proteínas que contengan enlaces o puentes disulfuro (las que contienen cisteína y ferredoxina).
Do đó, sự thay thế này phá vỡ nhiều quá trình của tế bào (ví dụ, tali có thể tấn công các protein có chứa lưu huỳnh như cysteine và ferredoxin).
La falta del debido proceso.
Thiếu quy trình thủ tục đúng.
Al menos en teoría, también los opositores a la democracia tienen derecho al debido proceso.
Ít nhất trên lý thuyết, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp luật.
Las infusiones de hōjicha tienen una ligera apariencia café-rojiza y son menos astringentes debido a la pérdida de catechina durante el proceso de tostado a altas temperaturas.
Nước trà hōjicha có màu từ nhạt đến nâu đỏ và có ít chất làm se hơn, do mất các chất catechin trong quá trình sấy nhiệt độ cao.
Las variaciones de color en los teléfonos Pixel 3 y Pixel 3a son mínimas debido a la calibración del color llevada a cabo durante el proceso de fabricación.
Pixel 3 và 3a giảm thiểu mức độ thay đổi màu sắc nhờ được hiệu chỉnh màu trong quá trình sản xuất.
Es una cláusula que permite detención indefinida de un ciudadano estadounidense sin el debido proceso, así que no tiene ningún abogado, probablemente esté siendo retenida en una base militar.
Đó là một điều khoản cho phép giam giữ vô thời hạn một công dân Mỹ không qua bất cứ thủ tục nào, bà ấy sẽ không có luật sư, và có lẽ bị giam ở một căn cứ quân sự.
Debido al creciente interés, una serie de organizaciones de gran tamaño se hizo cargo del proceso bajo el paraguas de la Internet Society.
Do nhu cầu ngày càng tăng, một số các tổ chức lớn đã giành lấy quy trình dưới sự bảo hộ của Internet Society.
Este proceso, conocido como cambio fisiológico de color, está ampliamente estudiado en los melanóforos, debido a que la melanina es el pigmento más oscuro y por ello el más visible.
Quá trình này được biết với tên gọi "sự thay đổi màu sắc sinh lý", được nghiên cứu rộng rãi nhất ở các tế bào melanophore, vì melanin là sắc tố tối và dễ thấy nhất.
Los siberianos autóctonos son la minoría en Siberia/Asia del Norte debido al proceso de "rusificación" de los últimos tres siglos.
Người Siberia bản địa bây giờ là một dân tộc thiểu số ở Siberia / Bắc Á do quá trình Nga hóa trong ba thế kỷ qua.
Aunque los investigadores tratan de incluir tantos procesos como sea posible, las simplificaciones del sistema climático real son inevitables debido a las restricciones del poder computacional disponible y las limitaciones en el conocimiento del sistema climático.
Mặc dù các nhà khoa học cố gắng đưa nhiều thông số vào các mô hình nếu có thể, nhưng viêc đơn giản hóa hệ khí hậu thực tế là khó tránh khỏi do những ràng buộc vào khả năng hiện tại của máy tính và những giới hạn về những hiểu biết đối với hệ thống khí hậu.
(Bangkok) – Las personas que son detenidas por la policía en Vietnam por el uso de drogas permanecen encerradas durante años sin el debido proceso, y se ven obligadas a trabajar por poco o ningún pago y sufren torturas y violencia física, Human Rights Watch señaló en un informe publicado hoy.
(Bangkok) – Ở Việt Nam. những người bị cảnh sát bắt vì sử dụng ma túy bị quản chế không qua một quy trình tố tụng nào trong nhiều năm, bị ép buộc lao động với tiền công ít ỏi hoặc không được trả tiền, và bị tra tấn và bạo hành thân thể, theo một phúc trình Tổ chức Theo dõi Nhân quyền mới công bố ngày hôm nay.
Debido al proceso judicial largo, incluyendo las apelaciones, la situación jurídica de los derechos de autor de los Parker Brothers y marcas en el juego no se establecieron hasta 1985.
Vì sự dông dài của tiến trình kiện tụng, rồi chống án, vấn đề pháp lý của quyền thương hiệu của Parker Brothers đối với bộ cờ vẫn chưa được quyết định cho đến giữa thập niên 1980.
Debido a este proceso de reciclaje, la mayor parte del suelo marino tiene menos de 100 millones de años de edad.
Bởi quá trình tái chế này, phần lớn đáy đại dương không quá 100 triệu tuổi.
La mezcla final se llama color estructural debido a la complejidad del proceso que la genera.
Bề mặt này gia tăng cường độ ánh sáng và làm ánh sáng phân cực một phần, hoặc thay đổi sóng ánh sáng.
Debido a que los procesos industriales son tan diversos, es imposible describir la multitud de oportunidades posibles para la eficiencia energética en la industria.
Vì các quy trình công nghiệp rất đa dạng nên không thể mô tả hết vô số cơ hội được tạo ra trong việc sử dụng hiệu quả năng lượng trong công nghiệp.
Debido a ello, decidí acelerar el proceso de curación haciendo mi propia investigación en internet.
Do đó tôi quyết định đẩy nhanh tiến trình chữa lành bằng cách tự mình tìm kiếm trên Internet.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debido proceso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.