daune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daune trong Tiếng Rumani.

Từ daune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, hại, tai hại, tổn thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daune

thiệt hại

(damage)

tổn hại

(damage)

hại

(damage)

tai hại

(damage)

tổn thất

(damage)

Xem thêm ví dụ

Deci selectia naturala va favoriza organisme care, cel mai probabil, vor cauza daune.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
Întrucât membrele inferioare sunt supuse unei greutăţi minime, pericolul de a suferi daune la nivelul oaselor este, de asemenea, mai mic decât în cazul mersului pe jos.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
În 1994, Dr. Bradley a dat în judecată corporația Chiron, solicitând anularea brevetului, includerea sa în calitate de co-inventator, precum și daune și venit din drepturile de autor.
Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng.
Paraziţii au infectat creierul destul de mult, dar vestea bună este că nu provoacă daune permanente.
Kí sinh trùng lan sâu vào não bộ,
11 În mod asemănător azi, nestăpînirea sentimentelor poate cauza mari daune creştinilor.
11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình.
Nu face nimic care sa dauneze altcuiva.
Em không muốn anh làm bất cứ gì có hại tới người khác.
Următoarele versete pe care le veţi studia în Mosia 27 ilustrează următorul principiu: Pentru a se pocăi cu adevărat, o persoană trebuie să facă tot ceea ce este posibil pentru a remedia daunele cauzate.
Các câu kế tiếp các em sẽ học trong Mô Si A 27 minh họa nguyên tắc: Để thực sự hối cải, một người phải làm mọi điều có thể làm được để sửa chỉnh sự thiệt hại mà người ấy đã làm.
Când oamenii se uită la punga de plastic, e probabil că se gândesc la așa ceva, ceea ce știm cu toții că e groaznic, și ar trebui să evităm cu orice preț asemenea daune asupra mediului.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
Apoi partea din față a fost coborâtă ușor, minimalizând daunele avionului.
Mũi sau đó đã từ từ hạ xuống, giảm tối thiểu thiệt hại cho máy bay.
Garantarea constituţională a exercitării libere a religiei pretinde ca societatea să tolereze felul de daune suferite de [ea] ca preţ care merită să fie plătit pentru salvgardarea dreptului de deosebire religioasă de care se bucură toţi cetăţenii.“
Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”.
Guvernului i s-a cerut să plătească daune morale şi cheltuielile de judecată în cazul celor 17 tineri.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
În loc să-i roage pe părinţi sau pe rude să arbitreze, luînd poziţie de partea unui partener în dauna celuilalt, soţul şi soţia ar trebui să se alipească unul de altul, recunoscînd că problemele lor le aparţin şi că este necesar să le rezolve împreună.
Thay vì cầu hỏi nơi các bậc cha mẹ hay họ hàng để điều đình, vì họ có thể theo phe người này để chống lại người kia, thì người chồng và người vợ phải hiệp cùng nhau và nhận thức rằng đây là những vấn đề chung của họ, mà hai người cần phải giải quyết cùng nhau.
Raspunsul este "In moleculele care traiesc mult" pentru ca daca o molecula care traieste putin este afectata, dar apoi este distrusa, asa cum o proteina este distrusa de proteoliza, atunci si daunele asupra ei sunt distruse.
Câu trả lời là, càc phân tử lâu phân rã, vì nếu phân tử nhanh rã chịu các tổn thương, nhưng sau đó phân tử sẽ bụ hủy -- như protein bị phân hủy - tổn thương sau đó cũng hết.
Pentru că sunt destul de sigur că putem cere daune.
Vì tôi chắc rằng ở đây phải có nguyên do nào đó.
Mai mult, am decis să intentăm proces pentru daune personale, făcând apel la o altă lege care nu a fost vreodată folosită, până la cazul ei.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
În organismele fotosintetice -și posibil și în animale-, carotenoidele joacă un rol major în absorbția energiei de la oxigenul singlet și în conversia sa în starea fundamentală înainte să poată cauza posibile daune în țesuturi.
Các carotinoit trong các sinh vật quang hợp (và cũng có thể trong các động vật) đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu năng lượng từ singlet ôxy và chuyển hóa nó thành trạng thái ổn định không bị kích thích trước khi nó có thể gây hại cho các tế bào.
14 Întrucât daunele provocate de adulter nu pot fi sub nicio formă acoperite, să fim hotărâţi să evităm cu desăvârşire o asemenea faptă extrem de egoistă.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.
Expunerea continua a formelor robotice Va rezulta daune permanente.
Nếu tiếp tục duy trì hình dạng người máy sẽ bị hư hại nặng
Acesta nu e un crater de 300 de kilometri, dar puteţi vedea piatra care e acolo, cam de mărimea unei mingi de fotbal, care a lovit maşina aceea şi a făcut asemenea daune.
Đây không phải là một chổ trủng rộng 200 dặm, nhưng bạn có thể thấy mảnh đá nằm ở đây, bự khoảng quả bóng bầu dục, đâm vào chiếc xe đó và gây ra thiệt hại như vậy.
Când astfel de asteroizi explodează, nu produc daune ecologice globale.
Giờ, khi những thiên thể này nổ, chúng sẽ không gây ra những thiệt hại sinh thái toàn cầu.
„După părerea câtorva istorici — scrie Peter de Rosa în cartea sa Vicars of Christ —, în lumea occidentală, [celibatul preoţesc] a adus probabil mai multe daune moralităţii decât orice altă practică, inclusiv prostituţia. . . .
Trong sách Vicars of Christ, Peter de Rosa viết: “Theo quan điểm của một số sử gia, [qui chế độc thân cho linh mục] có lẽ đã gây ra tệ hại về mặt đạo đức hơn bất cứ quy chế nào khác ở Tây phương, kể cả việc mãi dâm...
Cine ştie ce daune fac?
Ai biết được những tổn thất mà họ đang gây ra?
Spitalul general din apropiere a scăpat fără daune.
Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm.
Insa eu sustin in fata voastra ca lista din mijloc este chiar una completa, este lista tipurilor de lucruri care alcatuiesc daunele, efectele secundare ale metabolismului care duc la patologii sau care ar putea duce la patologii.
Nhưng tôi muốn tuyên bố list ở giữa thật sự đã đầy đủ, đây là list các thứ được cho là tổn thương, tác dụng phụ của trao đổi chất cuối cùng gây bệnh, hoặc có lẽ gây bệnh.
După cum este consemnat în Geneza 3:15, Dumnezeu a promis imediat că o „sămânţă“ avea să înlăture toate daunele pricinuite omenirii.
Như đã ghi lại nơi Sáng-thế Ký 3:15, Đức Chúa Trời đã lập tức hứa về một “dòng-dõi” sẽ làm tan biến mọi sự tổn hại mà nhân loại phải chịu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.