dat gezegd hebbende trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dat gezegd hebbende trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dat gezegd hebbende trong Tiếng Hà Lan.
Từ dat gezegd hebbende trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bất chấp, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dat gezegd hebbende
tuy nhiên
|
nhưng
|
bất chấp
|
nhưng mà
|
mà
|
Xem thêm ví dụ
Dat gezegd hebbende, willen wij graag deze samenwerking voortzetten. Chúng tôi muốn tiếp tục sự hợp tác như trước đây. |
Dat gezegd hebbende, ik heb nieuws dat je niet wil horen. Phải nói là, Tôi có vài tin cậu sẽ không muốn nghe đâu. |
Dat gezegd hebbende, ik denk niet te licht over geheimen. Do vậy, Em chẳng nhận thấy vấn đề gì trong cái bí mật nhỏ |
Dat gezegd hebbende, ik heb geen haast om dood te gaan... dus hou ze op afstand. Buồn thật, tôi còn chưa muốn chết, nên giữ chúng cách xa tôi ra được không? |
Dat gezegd hebbend, aarzel ik niet om te zeggen dat rampen en catastrofes deze oude wereld niet vreemd zijn. Khi nói như vậy, tôi không do dự để nói rằng thế giới cổ xưa này đã trải qua những thiên tai và tai họa lớn. |
Dat gezegd hebbende, is het toch even iets heel anders om met het verdriet en de onzekerheid van een ongeneeslijke ziekte te leven. Nhưng có điều, cảm nhận thật khác khi thực sự sống với nỗi buồn và sự khó lường của bệnh tật. |
Dat gezegd hebbende... als iemand therapie wil omdat hij of zij getraumatiseerd is... kun je me onder vier ogen spreken en dan zorg ik ervoor. Cho nên, nếu có ai muốn tìm sự giúp đỡ về luật pháp vì tổn thương tinh thần kéo dài, cứ nói riêng với tôi, tôi sẽ sắp xếp. |
Dat gezegd hebbende, wil ik dat we allemaal bedenken dat we, als we de helpende hand toesteken en een afgedwaald lammetje terugbrengen, ook een grote verantwoordelijkheid voor de andere 99 hebben — en naar de wil en wens van de Herder. Er is een schaapskooi. Sau khi đã nói thế, tôi xin nhắc tất cả chúng ta nhớ rằng trong khi tìm đến và giúp một con chiên trở lại sau khi đã đi lạc đường, thì chúng ta cũng có một trách nhiệm trọng đại đối với 99 con chiên kia mà không đi lạc đuờng---và trở lại với những điều mong muốn và ý muốn của Đấng chăn chiên. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dat gezegd hebbende trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.