darwin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ darwin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darwin trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ darwin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là darwin, Darwin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ darwin
darwin
Darwin no fue ridiculizado por sus compañeros biólogos de la universidad. Darwin không bị nhạo báng bởi hội đồng khoa học ở đại học. |
Darwin(Darwin (Australia) Darwin no fue ridiculizado por sus compañeros biólogos de la universidad. Darwin không bị nhạo báng bởi hội đồng khoa học ở đại học. |
Xem thêm ví dụ
Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
El 9 de septiembre de 1839, el HMS Beagle llegó al puerto de Darwin durante su estudio de la zona. Ngày 9 tháng 9 năm 1839, HMS Beagle cập cảng Darwin trong khi đang vẻ địa đồ khu vực. |
Otras carreteras importantes que se incluyen en Darwin son Tiger Brennan Drive, Amy Johnson Avenue, Dick Ward Drive, Bagot Road, Trower Road y McMillans Road. Các tuyến đường chính khác ở Darwin bao gồm: Đường Tiger Brennan, Đại lộ Amy Johnson, Đường Dick Ward, Đường Bagot, Đường Trower và Đường McMillans. |
En "El Origen del Hombre", Charles Darwin escribió bastante sobre la evolución de la moralidad; de dónde vino, por qué la tenemos. Trong "Nguồn gốc loài người," Charles Darwin đã viết rất nhiều về sự tiến hóa của đạo đức - chúng đến từ đâu, tại sao chúng ta lại có nó. |
Charles Darwin y yo y tú nos separamos del árbol genealógico de los chimpancés hace unos 5 millones años. Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước. |
Así, lo que uno se da cuenta es que Darwin, en algún sentido, tenía la idea, tenía el concepto, pero no había podido desarrollarlo aún. Và cái bạn nhận ra là Darwin đã có ý tưởng, ông đã có những khái niệm về nó, nhưng chưa nghĩ thông suốt. |
Una aristócrata genuina vivirá aquí, en Darwin. Một quý tộc thượng lưu ở ngay tại Darwin. |
Darwin pasó la mayor parte de su tiempo explorando las tierras: tres años y tres meses en tierra, 18 meses en el mar. A principios de la travesía, decidió que podía escribir un libro sobre la geología, y mostró un don para la teorización. Ba năm và ba tháng trên mặt đất, 18 tháng trên biển cả Ban đầu cuộc hành trình ông quyết định sẽ viết một cuốn sách về địa chất, và ông đã cho thấy năng khiếu của mình về lý thuyết hóa vấn đề. |
El testimonio de la bioquímica nos lleva a la ineludible conclusión de que “la vida en la Tierra en su nivel más fundamental [...] es el producto de la actividad inteligente” (La caja negra de Darwin. El reto de la bioquímica a la evolución). Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution. |
Principio número cuatro: deberíamos tomar una cuarta parte de la Tierra y dejar a Darwin que haga lo suyo allí. Nguyên lý 4: chúng ta nên lấy khoảng 1/4 trái đất và hãy để thuyết Darwin xảy ra ở đó. |
Michael Behe, biólogo molecular, dice en Darwin’s Black Box (La caja negra de Darwin): “Muchas personas, incluso muchos científicos renombrados, simplemente no quieren que haya nada más allá de la naturaleza. Trong sách Darwin’s Black Box, nhà sinh học phân tử là Michael Behe nói: “Có nhiều người, kể cả nhiều khoa học gia quan trọng và được kính phục, chẳng muốn tin rằng có cái gì đó vượt ra ngoài thiên nhiên. |
Los hallazgos respaldaron la teoría de Darwin mostrando que esa respuesta facial modifica el procesamiento neural del contenido emocional del cerebro de una forma que nos ayuda a sentirnos mejor al sonreír. Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười. |
" El estudio de los pájaros por Darwin ". " Thuyết nghiên cứu loài chim của Darwin. " |
¿Qué hay de ti, Darwin? Darwin, cậu thì sao? |
Según Darwin tendría que morir. Darwin sẽ nói " Để nó chết đi. |
“El que se propagaran muchas religiones falsas [...] tuvo alguna influencia en mí.”—Charles Darwin “Sự kiện nhiều tôn giáo giả lan rộng... đã ảnh hưởng đến tôi phần nào”.—Charles Darwin |
Casi 60 años antes que Darwin publicara su libro, Jean-Baptiste Lamarck propuso que los seres evolucionan desarrollando ciertos rasgos a lo largo de su vida y luego los trasmiten a su descendencia. Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình. |
De hecho, creo que Darwin es una de las personas que mejor explica nuestro proceso de diseño. Đó là những loài có khả năng thích nghi với những thay đổi nhất ) mà đã giải thích một cách tốt nhất quá trình thiết kế của chúng tôi. |
La espantosa historia de la religión falsa sin duda influyó considerablemente en el pensamiento de Darwin. Thành tích khủng khiếp của tôn giáo giả đã ảnh hưởng nhiều đến lối suy nghĩ của Darwin. |
Probablemente las aprendió basándose no en los propios escritos de Darwin sino en otros autores más recientes. Anh ta có thể học các ý tưởng đó không phải từ chính bản viết của Darwin mà từ những tác giả gần đây hơn. |
Darwin triunfa dentro de estas paredes. Darwin mới thắng bên trong bức tường này |
Darwin mismo, dicho sea de paso, no tenía dudas de que la cola del pavo real era hermosa en los ojos de la pava real. Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái. |
¡Charles Darwin debe estar revolviéndose en su tumba! Charles Darwin phải sống dậy! |
Y así nació DARwIn en 2005. Và DARwln ra đời năm 2005. |
Ha quedado bien comprendida a partir de Darwin. Nó đã được hiểu từ thời Darwin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darwin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.