Darth Vader trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Darth Vader trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Darth Vader trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Darth Vader trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Anakin Skywalker. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Darth Vader

Anakin Skywalker

(Darth Vader)

Xem thêm ví dụ

Jack se disfrazó de Darth Vader y Steven de princesa Leia.
Jack là Darth Vader và Steven đóng vai công chúa Lea.
Darth Vader tenía responsabilidades.
Darth Vader cũng có trọng trách.
Y vaqueros con sombrero negro y Darth Vader.
Tất cả cao bồi mũ đen và Darth Vader.
En su campaña presidencial el 19 de septiembre de 2007, Hillary Clinton también se refirió a Cheney como Darth Vader.
Tại sự kiện của chiến dịch tranh cử tổng thống vào ngày 19 tháng 9 năm 2007, Hillary Rodham Clinton cũng gọi Cheney là Darth Vader.
Un joven Jedi llamado Darth Vader que fue mi discípulo hasta que se fue al lado oscuro ayudó al Imperio a destruir a los caballeros Jedi.
1 người Jedi trẻ tên là Darth Vader... là học trò của tôi đến khi cậu ta trở lại con đường xấu... giúp Đế chế lùng bắt và tiêu diệt những hiệp sĩ Jedi.
Marty McFly en Volver al Futuro (1985), vestido con un traje de radiación y se llama a sí mismo "Darth Vader del planeta Vulcano" para convencer a su padre del pasado de que la invite a su madre a un baile.
Marty McFly trong Back to the Future (1985), mặc quần áo bức xạ, tự gọi mình là "Darth Vader từ hành tinh Vulcan" để thuyết phục phiên bản quá khứ của cha ông để hỏi mẹ của mình đi khiêu vũ.
Eso sí que es un auténtico Darth Vader.
Có một Darth Vader ở đằng đó kìa.
En el dibujo animado satírico "Pequeño Bush", el padre de Dick Cheney es retratado como Darth Vader.
Trong phim hoạt hình châm biếm cho thấy Lil' Bush, cha của Dick Cheney được miêu tả như là Darth Vader.
Es el Darth Vader de la fraternidad.
Cậu ta, kiểu như, hội nam sinh Darth Vader ấy.
La transformación de Barney, particularmente en la escena de Barney subiendo de una silla de barbero, es una referencia a Star Wars Episode III: Revenge of the Sith y la transformación de Anakin Skywalker en Darth Vader.
Cảnh thay đổi ngoại hình của Barney khi anh đang ngồi trên một chiếc ghế cắt tóc tương tự như Star Wars Episode III: Revenge of the Sith khi Anakin Skywalker chuyển hóa thành Darth Vader.
Vean, en 2012, Disney compró LucasFilm por USD 4000 millones, e inmediatamente inundaron las tiendas de Disney con Han Solo y Obi-Wan Kenobi, con Darth Vader y Luke Skywalker y Yoda, pero no con la princesa Leia.
Bạn thấy đấy, vào năm 2012, Disney mua lại LucasFilm với tổng giá trị bốn tỷ đôla, và ngay sau đó, khiến các cửa hàng Disney tràn ngập đồ liên quan đến Han Solo và Obi-Wan Kenobi, với Darth Vader và Luke Skywalker và Yoda, nhưng lại không có Công chúa Leia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Darth Vader trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.