dan ook trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dan ook trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dan ook trong Tiếng Hà Lan.
Từ dan ook trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất cứ, chút nào, bạ, không chút gì, chẳng cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dan ook
bất cứ(any) |
chút nào(at all) |
bạ(any) |
không chút gì(any) |
chẳng cứ
|
Xem thêm ví dụ
(Applaus) We zijn er dan ook erg blij mee. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Hoe dan ook, ik weet zeker dat hij van de strijd zou genieten. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Je weet wel, wat dan ook. Anh biết đó, sao cũng được. |
En dat is beter dan welke medicijnen dan ook. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
Maar ze kunnen ons dan ook niet zien. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
Parijs of waar dan ook. Đâu cần phải tới Paris. |
Ik pak zelf liever een biertje en een dutje, maar ik ben dan ook lui. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
Als het goed gebruikt wordt, kan het dan ook een goed doel dienen. Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt. |
Ik zie andere bedrijven die zeggen: "Ik zal de volgende innovatieronde winnen, hoe dan ook." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Hoe dan ook, Laban zat al gauw te bedenken hoe hij van zijn neef kon profiteren. Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
Hoe dan ook, ik ben blij dat het gebeurt is Tôi ko chắc nó sẽ thế nào, nhưng tôi mừng vì nó đã xảy ra |
Hoe dan ook, ik hoop dat we dat achter ons kunnen laten. Mong là ta có thể quên chuyện cũ. |
En niets wat wie dan ook over u zegt, kan dat veranderen. Và không một điều gì ai đó nói về các chị em có thể thay đổi được điều đó. |
Mettertijd werd het Griekse woord voor „huichelaar” dan ook toegepast op iemand die veinsde of vals speelde. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
Hoe dan ook, het is iets persoonlijks. Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
Hoe dan ook, dit zijn de cijfers. Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. |
Wij kunnen dan ook dankbaar zijn dat Jehovah’s organisatie ons veel hulp geeft. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
Als je 21 wordt, kun je het ook verkopen, of wat je dan ook wilt doen. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Je had elk deel van wie dan ook kunnen kiezen. Mày có thể chọn bất kỳ bộ phận nào của bất kỳ ai trong chúng tao. |
Hoe dan ook, ik ga dood. Cách nào thì tôi cũng chết thôi. |
Beter dan Keaton, of wie dan ook. Hay hơn Keaton, hay hơn bất kỳ ai. |
Doe dat dan ook. Hãy đưa chúng tôi đi! |
Hoe dan ook, ze zullen veranderd zijn. Dù gì chúng cũng sẽ khác. |
Ik heb dan ook geen hoge functie. Tôi đã nói dối |
Het was een compacte stad, die dan ook makkelijk te verdedigen was. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dan ook trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.