dagskrá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dagskrá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dagskrá trong Tiếng Iceland.

Từ dagskrá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, lập chương trình, ứng dụng, nhật lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dagskrá

chương trình

(program)

kế hoạch

(program)

lập chương trình

(program)

ứng dụng

nhật lệnh

(order of the day)

Xem thêm ví dụ

Dagskrá skólans í heild tekur 45 mínútur að frátöldum söng og bæn.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
Dagskrá okkar var þéttriðin tíu daga heimsókn til Kolombíu, Perú og Ekvador.
Chúng tôi có một lịch trình bận rộn trong 10 ngày để đi thăm Colombia, Peru và Ecuador.
DAGSKRÁ Boðunarskólans er samin til gagns fyrir allan söfnuðinn.
CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh.
Flytja skal kennsluræðuna (á eftir þjálfunarliðnum) sem er á dagskrá næstu viku.
Bài giảng số 1 (trình bày sau phần kỹ năng ăn nói) nên được rút từ chương trình của tuần sau.
Dagskrá þessarar samkomu birtist í Ríkisþjónustu okkar, litlu riti sem hið stjórnandi ráð gefur út mánaðarlega.
Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng.
Ef upprifjun ber upp á viku þegar svæðismót er haldið, skal fresta henni (og öðru sem er á dagskrá þá vikuna) um eina viku. Efni skólans í vikunni þar á eftir skal fært fram um eina viku.
Nếu hội thánh có hội nghị vòng quanh vào tuần lễ có phần ôn thì bài ôn (và các phần còn lại của chương trình) nên được dời lại tuần lễ sau hội nghị. Còn chương trình của tuần sau sẽ được trình bày tại hội nghị.
2 Boðunarskólinn: Skoðaðu efnið sem er á dagskrá vikunnar áður en þú ferð á samkomu.
2 Trường Thánh Chức: Hãy xem xét những tài liệu trong chương trình trước khi tham dự nhóm họp.
Umsjónarmaður skólans skipuleggur dagskrá skólans samviskusamlega.
Anh giám thị trường sắp xếp kỹ cho chương trình trường học.
Fyrrverandi trúboði var áhyggjufullur af þéttskipaðri dagskrá.
Một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà cảm thấy bị căng thẳng vì một lịch trình rất bận rộn.
1 Endurnærandi dagskrá: Dagskrá nýliðins landsmóts var svo sannarlega hvetjandi.
1 Một chương trình đầy khích lệ: Gần đây chúng ta đã vui hưởng một chương trình đại hội địa hạt khích lệ làm sao!
18 Þegar börn í söfnuðinum ákveða að hittast ættu foreldrar þeirra að vita hvað er á dagskrá og oftast væri viturlegt að fara með þeim.
18 Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên biết rõ về chương trình của bất cứ cuộc họp mặt nào mà con mình được mời dự, và trong đa số trường hợp, cha mẹ nên cùng đi với con cái.
Bendið á hvað það sé gott að hafa reglubundna dagskrá fyrir biblíulestur. Það á líka við þegar við erum í sumarfríi eða þegar annað raskar venjum okkar.
Nhấn mạnh lợi ích của việc duy trì chương trình đều đặn đọc Kinh Thánh mỗi ngày, ngay cả trong thời gian đi nghỉ hè hoặc những lúc khác ngoài thói quen thường ngày.
Andleg örvun og öguđ dagskrá munu bæta vitsmunavirkni ūína mikiđ.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
Dagskrá svæðismótsins þjónustuárið 2004 svarar þessum spurningum.
Chương trình hội nghị vòng quanh cho năm công tác 2004 sẽ trả lời những câu hỏi này.
Dagskrá mótsins, ásamt ánægjulegu samneyti við bræður okkar, verður okkur upplyfting og hressandi hvatning sem enginn okkar vill missa af.
Chương trình hội nghị, cùng sự kết hợp vui vẻ với anh chị em, sẽ đem lại niềm khích lệ xây dựng và bổ ích mà không một ai trong chúng ta muốn lỡ dịp nhận được.
Óþarft er að tíunda fyrir fram það helsta sem verður á dagskrá.
Không cần duyệt trước các phần trong chương trình.
Fyrst á dagskrá er safnaðarbiblíunám sem tekur 25 mínútur.
Phần đầu chương trình là Buổi học Kinh Thánh của hội thánh, diễn ra trong vòng 25 phút.
Í vikunni þar á eftir verður dagskrá seinni dagsins rifjuð upp á 15 mínútum.
Tuần kế tiếp, cũng có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày thứ nhì.
Sumum finnst gott að búa til stutta dagskrá og hengja hana upp þar sem fjölskyldan tekur auðveldlega eftir henni, til dæmis á ísskápinn.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
Flytja skal kennsluræðuna (á eftir þjálfunarliðnum) sem er á dagskrá næstu viku.
Bài giảng số 1 (trình bày sau phần kỹ năng ăn nói) nên dựa vào tài liệu của chương trình tuần sau.
Kennið unglingunum ykkar við öll tækifæri; kennið þeim að undirbúa dagskrá fundar, hvernig á að stjórna fundi virðulega og með hlýhug, hvernig á að bjarga hinum eina, hvernig á að undirbúa og gefa innblásna lexíu, og hvernig fá má opinberun.
Hãy tận dụng mọi cơ hội để giảng dạy cho giới trẻ của chúng ta; hãy giảng dạy họ cách chuẩn bị một chương trình nghị sự, cách điều khiển các buổi họp với thái độ chững chạc và lòng nhiệt thành, cách giải cứu một người, cách chuẩn bị và đưa ra một bài học đầy soi dẫn, và cách nhận được sự mặc khải.
Ef nauðsyn krefur skaltu biðja vinnuveitandann um frí svo að þú getir verið viðstaddur alla dagskrá mótsins, einnig fyrsta daginn.
Nếu cần, hãy báo cho chủ biết ngày anh chị tham dự hội nghị, kể cả ngày đầu tiên.
7 Götustarf er áhrifaríkt: Það var í janúar 1940 að forveri Ríkisþjónustu okkar hvatti boðberana í fyrsta sinn til að setja á dagskrá hjá sér sérstakan dag í hverri viku til starfs á götum úti með blöðin.
7 Làm chứng ngoài đường phố có hiệu quả: Chính trong tờ Informant (nay là Thánh chức Nước Trời) ra tháng 1 năm 1940, những người công bố được khuyến khích lần đầu tiên là phải để ra mỗi tuần một ngày đặc biệt để làm chứng ngoài đường phố với tạp chí.
2 Hafa má dagskrána, sem sýnd er hér að neðan, til hliðsjónar þegar þið gerið ykkar eigin dagskrá.
2 Thời biểu mẫu dưới đây có thể giúp ích cho anh chị trong việc lập thời biểu.
Óþarft er að tíunda fyrir fram það helsta sem verður á dagskrá.
Không phải ôn trước các phần trong chương trình.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dagskrá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.