dadelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dadelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dadelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ dadelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, sớm, chẳng bao lâu nữa, lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dadelijk

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(right away)

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

lập tức

(immediately)

Xem thêm ví dụ

Ik ga de taart zo dadelijk snijden.
Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi.
Als je naar dit beeld kijkt, dan kan je dadelijk clusters zien van gelukkige en ongelukkige mensen, die zich opnieuw verspreiden in drie afstandsniveaus.
Nếu bạn nhìn vào hình ảnh này, bạn có thể thấy ngay lập tức những cụm hạnh phúc và đau buồn, lại là ba cấp độ khoảng cách.
We berekenen coördinaten, we zullen ze dadelijk voor je klaarhebben.
Anh muốn đến mốc thời gian và địa điểm nào?
Uw wijn komt er zo dadelijk aan
Chỉ trong vài phút nữa rượu sẽ sẵn sàng ngay
Toen hij voor hem verscheen, viel hij hem dadelijk om de hals en barstte aan zijn hals in tranen uit, telkens en telkens weer” (Genesis 46:28, 29).
Người ra mắt cha, ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”.
Je weet dat we het cafetaria zo dadelijk sluiten?
Chúng tôi sẽ đóng cửa trong vài phút nữa
Remix: ♫ Ik geef dadelijk iemand een schop onder zijn kont ♫
Bản phối âm: ♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫
Mooi, want je gaat hem dadelijk ontmoeten!
Tao rất vui nếu mày gặp được ông ấy!
Ik bel je dadelijk terug.
Anh sẽ gọi lại sau nhé!
We zijn hier zo dadelijk weg.
Chúng tôi sẽ rời khỏi đây ngay thôi.
Je gaat er zo dadelijk zelf een lange tegemoet.
Một phút nữa thôi chính mày cũng sẽ có một chuyến nghỉ dài.
Dat is het stuk metaal waarover ik zo dadelijk ga praten.
Và rằng mẩu kim loại mà tôi chuẩn bị nói tới này trong một phút nữa.
Je wordt dadelijk gedood in een naar negervernoemd Minnie's huis en je weet niet eens waarom!
Mày suýt nữa đã chết như lũ mọi hồi sáng mà thậm chí chẳng biết tại sao?
♫ Oh, ik geef dadelijk iemand een schop onder zijn kont ♫
♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫
♫ Ik geef dadelijk iemand een schop onder zijn kont ♫
♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫
Dadelijk ben je al je geld kwijt.
Bạn sẽ mất hết tiền nhanh thôi
De poorten gaan dadelijk open.
Các cổng sẽ mở ra trong giây lát.
Het doelwit komst zo dadelijk in ons gezichtsveld.
Mục tiêu sẽ vào tầm ngắm của chúng ta bất cứ lúc nào.
Ik zag in dat ik nog niet dadelijk een sterrenschip zou gaan besturen.
Tôi nhận ra rằng trên thực tế tôi sẽ không cầm lái một con tàu vũ trụ nào trong tương lai.
♫ Ik geef dadelijk iemand -- ♫
♫ Tôi sắp sữa đánh ♫
♫ Want ik geef dadelijk iemand een schop onder zijn kont ♫
♫ Vì tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫
Die vis zal hem zo dadelijk opslokken!
Con cá kia sắp nuốt ông rồi!
Zouden ze zijn als de reizende koopman wiens hart zo geroerd was door de vondst van de parel van onschatbare waarde dat hij, zoals Jezus het uitdrukte, ’heen ging en dadelijk’ deed wat hij moest doen om die parel te kopen?
Liệu họ có cùng tinh thần như người lái buôn, khi tìm được hột châu vô giá thì vui sướng đến độ lập tức làm mọi cách mua cho được hột châu đó?
Dadelijk ontdekt een wandelaar het... dan is het heel snel " CSI:
Mấy gã leo núi có thể vấp phải nó, rồi sẽ sớm có phim mới để xem " CSI:

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dadelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.