dadel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dadel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dadel trong Tiếng Hà Lan.
Từ dadel trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là trái chà là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dadel
trái chà lànoun Neem een dadel, Mr. Pollock, als blijk van vriendschap. Mời dùng một trái chà là, ông Pollock, như là một hành động hữu nghị. |
Xem thêm ví dụ
Een schrijver schat dat „elke vruchtdragende [palm]boom in de loop van zijn leven zijn eigenaars twee tot drie ton dadels zal hebben opgeleverd”. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Elke tros dadels kan wel duizend afzonderlijke vruchten tellen en acht kilo of meer wegen. Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa. |
Een kenner schreef over dadels: „Degenen die . . . de dadel alleen maar kennen van de gedroogde exemplaren die men ingepakt in de winkel ziet liggen, kunnen zich amper voorstellen hoe heerlijk verse dadels smaken.” Một người hiểu biết đã viết về trái chà là như sau: “Những ai... chỉ mới nếm qua loại chà là sấy khô trưng bày trong các cửa hàng, sẽ khó mà tưởng tượng được vị ngon ngọt của trái chà là tươi”. |
We zaten schouder aan schouder langs de muren, aten crackers, brood met dadels en appels. Chúng tôi ngồi vai kề vai dọc theo những bức tường, ăn bánh quy, bánh mì lâu ngày và táo. |
11 Apocriefe mythen en legenden hebben deze reis naar Egypte later geromantiseerd: de kleine Jezus zou de reis door een wonder hebben verkort, rovers hebben uitgeschakeld en er zelfs voor hebben gezorgd dat dadelpalmen naar beneden bogen zodat zijn moeder bij de dadels kon. 11 Sau này, những câu chuyện thần thoại trong ngụy thư và truyền thuyết đã miêu tả li kì về hành trình đến Ai Cập, cho rằng em nhỏ Giê-su đã làm phép lạ khiến chuyến đi ngắn hơn, vô hiệu hóa kẻ cướp, thậm chí làm cây chà là cong xuống để mẹ hái trái*. |
Elk jaar brengt hij verscheidene trossen dadels voort. Mỗi năm cây trổ các chùm chà là. |
We kochten de dadel en gingen naar huis. Và chúng tôi mua chà là, và đi về nhà. |
Slechte dadels. Những ngày tồi tệ |
Apocriefe mythen en legenden hebben deze reis naar Egypte later geromantiseerd: de kleine Jezus zou de reis door een wonder hebben verkort, rovers hebben uitgeschakeld en er zelfs voor hebben gezorgd dat dadelpalmen naar beneden bogen zodat zijn moeder bij de dadels kon. Sau này, những câu chuyện thần thoại và hoang đường trong ngụy thư phúc âm miêu tả rất thú vị về cuộc hành trình đến Ai Cập, viết rằng em bé Giê-su đã làm phép lạ khiến chuyến đi ngắn hơn, vô hiệu hóa kẻ cướp, thậm chí làm cây chà là cong xuống để mẹ hái trái*. |
Neem een dadel, Mr. Pollock, als blijk van vriendschap. Mời dùng một trái chà là, ông Pollock, như là một hành động hữu nghị. |
Dadels, druiven en vijgen Chà là, nho và vả |
Dadels. Trái chà là. |
Wijn kwam uit Smyrna, noten kwamen uit Damaskus en dadels uit Palestina. Rượu đến từ Si-miệc-nơ, các loại hạt từ Đa-mách, và chà là từ Pha-lê-tin. |
Er zijn meer dan 400 soorten dadels. Có hơn 400 loại pho mát khác nhau. |
Zo zal het wel gaan in Aq Salim al-Jabat waar men niet meer bezit dan stinkende kleden en een geit en in tenten slaapt en op wilde dadels en kevers leeft. Tôi nghĩ ở Aq Salim al-Jabat là như thế nơi tài sản quý nhất của một người là một tấm thảm dơ và một con dê đói, họ ngủ trong lều và sống nơi hoang dã đầy bọ chét. |
Sommigen denken dat er de zoete siroop van dadels, vijgen of druiven mee wordt bedoeld. Một số người cho rằng mật được nói đến trong Kinh Thánh là một loại si-rô làm từ trái chà là, sung hoặc nho. |
Ach schatje. Ik rij in trucks, eet dadels en hou't zand uit m'n ogen. Aw, baby... Anh chỉ đang lái xe tải, |
Platte ongezuurde broden zijn een hoofdbestanddeel van vrijwel elke maaltijd, net als de dadel en vers fruit. Bánh mì dẹt, không men là thành phần chủ yếu của gần như mọi bữa ăn, giống như chà là và nước hoa quả. |
Slechts één tros kan ruim 1000 dadels bevatten. Chỉ riêng một chùm có thể trên 1.000 trái chà là. |
De honing waar Mozes over sprak kan bijenhoning zijn geweest, of een siroop van dadels of druiven. Mật mà Môi-se đề cập có thể là mật ong hoặc là si-rô được chiết xuất từ chà là và nho. |
Kan je geloven dat ze een dadel hebben uit Marokko? " Con có tin là họ có chà là từ Morocco? " |
Alcoholische dranken werden van vruchten als druiven, dadels, vijgen, appels en granaatappels gemaakt maar ook wel van honing. Loại thức uống có chất cồn không chỉ làm từ trái cây như nho, chà là, vả, táo và lựu mà còn từ mật ong. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dadel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.