daarvan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daarvan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daarvan trong Tiếng Hà Lan.

Từ daarvan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ đó, do đó, vì thế, về, cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daarvan

từ đó

(thereof)

do đó

(thence)

vì thế

về

cho nên

Xem thêm ví dụ

Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
9 zoals ook het licht van de sterren en de macht daarvan, waardoor ze zijn gemaakt;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Laat de cursisten de Schriftteksten kerkleerbeheersing uit het Boek van Mormon die zij voor leerstellig onderwerp 3 hebben bestudeerd, bekijken en kijken welke daarvan de waarheden op het bord staven.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
En wanneer dit in het algemeen kerkregister is opgenomen, zal het verslag even heilig zijn en evenzeer de verordening verantwoorden alsof hij met eigen ogen had gezien en met eigen oren had gehoord, en daarvan zelf een verslag had gemaakt in het algemeen kerkregister.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Er werd beschreven dat soms bleek op twee plaatsen tegelijk zijn, het werd beschreven dat daarvan motion vergelijkbaar met die van een vlinder, en deze beschrijvingen zijn consistent, wat mensen waarnemen UFO vandaag verslag.
Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay.
Als gevolg daarvan verloren zij voor zichzelf en voor al hun onvolmaakte nakomelingen het recht op leven in het paradijs. — Genesis 3:1-19; Romeinen 5:12.
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Als gevolg daarvan besloot God terecht dat Adam en Eva niet geschikt waren om eeuwig te leven. — Genesis 3:1-6.
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Als u uw feed wilt filteren, moet u in plaats daarvan de kolom 'ads_labels' gebruiken.
Nếu muốn lọc nguồn cấp dữ liệu, bạn sẽ cần sử dụng cột “ads_labels” thay thế.
Daarin vond hij een aantal aardewerken kruiken; de meeste daarvan waren leeg.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Maar als we daarvan bevrijd zijn, raken we ineens geïnteresseerd in alle andere wezens.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
In plaats daarvan reageerde hij direct met de woorden: ‘Er staat geschreven.’
Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
We hebben al onze producten onderzocht en beoordeeld of we voor elk daarvan als verwerkingsverantwoordelijke of als verwerker optreden.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
In plaats daarvan voorspelden velen dat de oorlog binnen een paar maanden voorbij zou zijn.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
Bedenk ook dat de organisatie der Verenigde Naties een kind van deze wereld is en daarvan dus ook de karakteristieke kenmerken heeft geërfd.
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
Sommige daarvan maken tools.
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
Wat vindt u daarvan?
Anh nghĩ gì?
Als gevolg daarvan en door andere ontwikkelingen waren velen teleurgesteld en raakten enkelen verbitterd.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
Afgezien daarvan, wil ik je eraan herinneren... dat niets gevaarlijker is dan ik.
Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả.
(b) Hoe corrigeerde Jezus de denkwijze van de apostelen, en wat leren christenen in deze tijd daarvan?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
Liever had ik die school nooit doorlopen maar in plaats daarvan een opvoeding genoten in Jehovah’s wegen.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Hoeveel beter is het wanneer beide partners het vermijden elkaar beschuldigingen naar het hoofd te slingeren, maar in plaats daarvan vriendelijk en minzaam zouden spreken! — Mattheüs 7:12; Kolossenzen 4:6; 1 Petrus 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
In plaats daarvan liet hij de bijbel schrijven onder inspiratie van zijn machtige heilige geest, opdat „wij door middel van onze volharding en door middel van de vertroosting uit de Schriften hoop zouden hebben” (Romeinen 15:4).
Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4).
In plaats daarvan moesten ze een dienstcomité kiezen dat bestond uit geestelijk gezinde mannen die een aandeel aan het predikingswerk hadden.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
In plaats daarvan gebeurde er iets anders.
Nhưng một điều khác lại xảy ra.
We besloten om depressie aan te pakken. Omdat depressie een zo veel voorkomende ziekte is en er zoveel behandelingen voor bestaan, met medicatie en psychotherapie, zelfs elektroconvulsieve therapie. Maar er zijn miljoenen patiënten, en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen. en 10 tot 20 % daarvan reageert nergens op. Die willen we helpen.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daarvan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.