daarmee trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daarmee trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daarmee trong Tiếng Hà Lan.
Từ daarmee trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là do đó, ngoài ra, với điều đó, vậy, bởi vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daarmee
do đó(thereby) |
ngoài ra(therewith) |
với điều đó(therewith) |
vậy
|
bởi vậy
|
Xem thêm ví dụ
In tegenstelling daarmee ‘waren de oude Egyptenaren het enige oosterse volk dat geen baard droeg’, zegt de Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature van McClintock en Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Experts zijn het daarmee eens. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
Daarmee stuurde ze me een eenvoudige maar duidelijke boodschap. Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Wat ga je daarmee doen? Anh định làm gì với cái đó? |
Met het gezinsabonnement delen de leden van je gezinsgroep één abonnement op Google Play Muziek. Daarmee kunnen ze: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Wat is daarmee? Hmm, chuyện gì? |
Wat bedoelt hij daarmee? Nguyên tắc ông muốn nói là gì? |
Goed, ik kijk wel. Maar daarmee maak ik geen vriendjes bij de lokale politie. Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu |
Daarmee volgde Daniël het voorbeeld van de duizenden jongens en meisjes die Jehovah in de loop van de eeuwen in het openbaar geloofd hebben. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
Met welke uitdaging hebben veel christenen te maken, en wat kan hen helpen daarmee om te gaan? Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua? |
Sinds januari 2013 is Sportcentrum Papendal officieel afgesplitst van NOC*NSF en daarmee als organisatie verzelfstandigd. Kể từ tháng 1 năm 2013 Sports Centre Papendal chính thức tách ra từ NOC * NSF và có tổ chức riêng. |
Daarmee gaven ze hun zoon een goede start: hij is de rest van zijn leven trouw Jehovah’s tempel blijven bezoeken. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
Daarmee schenken wij Hem de goddelijke gave van dankbaarheid. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
Hij loochende niet Jehovah’s macht; wat hij wel aanvocht was de manier waarop Jehovah zijn soevereiniteit uitoefent en daarmee zijn recht om te regeren. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài. |
Stop daarmee. Dừng lại đi. |
Wat gaat ze daarmee oplossen? Bấy nhiêu thôi làm sao nên chuyện? |
Daarmee is de toename van overleden jongetjes van de laatste week niet verklaard. Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ? |
Waarom liet Paulus die dingen achter zich, en wat won hij daarmee? Tại sao Phao-lô đã bỏ hết những sự đó ở đằng sau, và làm như vậy ông có lợi gì? |
Ik vraag me af wat je daarmee gaat doen. Không biết anh tính làm gì với nó. |
Daarmee probeerde hij misschien in te spelen op haar trots. Hij wilde haar misschien het gevoel geven dat ze belangrijk was, dat ze als woordvoerster kon optreden. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
Daarmee is de Indische luchtmacht de op drie na grootste ter wereld. Không quân Ấn Độ là lực lượng không quân đứng thứ 4 trên thế giới . |
Hou daarmee op. Dừng lại đi. |
Maken wij het werkelijk tot een gewoonte naar Jehovah te luisteren en hem van harte te gehoorzamen, in weerwil van daarmee strijdige neigingen van het vlees? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Ja, goed, daarmee kan ik gas en licht niet betalen Of de alimentatie die ik je moeder stuur. Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con. |
Wat ik daarmee bedoel, is het gedrag dat we onkennen, en wat actief is onder ons dagelijks bewustzijn. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daarmee trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.