curs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curs trong Tiếng Rumani.

Từ curs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đường, hướng, đường dẫn, dòng, khóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curs

đường

(path)

hướng

(run)

đường dẫn

(path)

dòng

(flow)

khóa học

(course of study)

Xem thêm ví dụ

Concret, aici țineam un curs prin Skype pe unul din cele șase continente cu o parte din cei 70 000 de studenți care au văzut zilnic aventura noastră.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
Un curs de instruire de 12 săptămâni recent implementat, care se desfăşoară în cadrul misiunilor, va oferi o pregătire suplimentară misionarilor.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
De aceea, fie ca toţi să continuăm să alergăm şi să nu abandonăm cursa pentru viaţă!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
Prima echipa care merge in capat si inapoi de doua ori castiga cursa.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Urmăriţi progresul. De-a lungul cursului, încurajaţi-i şi ajutaţi-i, în mod consecvent, pe toţi cursanţii în timp ce lucrează pentru a finaliza întrebările din cadrul experienţei de perfecţionare a procesului de învăţare.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Pe lângă cele trei temple noi, există 144 de temple în funcţiune, cinci care sunt în curs de renovare, 13 în curs de construire şi alte 13, care au fost anunţate anterior, în diferite stadii de pregătire înainte de începerea construcţiilor.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Tehnologia este in curs de dezvoltare - pretul trebuie sa scada.
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa -- và giá thành phải giảm xuống.
A devenit un altruist eficient când a calculat că donând banii pe care i- ar putea câştiga de- a lungul carierei sale academice, ar putea vindeca 80. 000 oameni de orbire, în ţări în curs de dezvoltare și încă să- i rămână destul pentru un standard de viață perfect acceptabil.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Pe insule diferite, viaţa din Galapagos a luat un alt curs.
Trên những hòn đảo khác, cuộc sống trên Galapagos đang theo những dòng chảy mới
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Începe cursa de o milă.
Đã sẵn sàng bắt đầu môn chạy một dặm.
Și sunt bucuroasă să spun că mă aflu în curs de a instala această tehnologie aici, în India.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Începe cursa!
Cuộc đua bắt đầu!
Pentru alţii, instruirea laică s-a dovedit a fi o cursă.
Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy.
Faceţi-i să se simtă bineveniţi, prezentaţi-i altora şi lăudaţi-i pentru că au dat curs invitaţiei de a fi prezenţi.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Un impact s-ar schimba pentru totdeauna cursul istoriei Pamantului , precum si soarta omenirii.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
„Timp de şase luni, poţi să repeţi acel curs sau te poate testa un adult care a trecut testul respectiv”.
Trong vòng sáu tháng, ta có thể trở lại và làm lại hoặc có một người lớn đã nhận được huy hiệu trắc nghiệm ta.”
Îmi amintesc bucuria ce ne-a umplut inimile; cu toţii am început să cântăm şi să preamărim, iar lacrimile au curs pe obrajii multor sfinţi.
Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc.
Larry Summers, când era economist şef la Banca Mondială, a afirmat că " E posibil ca profitul cel mai ridicat pe investiţie în ţările în curs de dezvoltare să se obţină din educaţia fetelor. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Încheiaţi referindu-vă la expresiile pe care le-aţi scris pe tablă, mai devreme, în cursul lecţiei („Sufletul meu se desfată în ...” şi „Inima mea se întristează din cauza ...”).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Caravana s-a îndreptat mai întâi spre Haran, aflat la aproximativ 960 km spre nord-vest, urmând cursul Eufratului.
Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát.
Dacă o încercare cu care ne confruntăm pare a fi foarte grea, faptul de a ne aminti de încercarea dificilă prin care a trecut Avraam când i s-a cerut să-şi sacrifice fiul, pe Isaac, ne va încuraja în mod sigur să nu abandonăm cursa credinţei.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
După un curs improvizat de limbă swahili ne-am alăturat în minister micuţei congregaţii din Nairobi.
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
Solomon a scris pe bună dreptate: „Frica de oameni întinde o cursă, dar cine se încrede în Iehova va fi ocrotit“. — Proverbele 29:25.
Sa-lô-môn quả đã viết rất đúng: “Sự sợ loài người gài bẫy; nhưng ai nhờ-cậy Đức Giê-hô-va được yên-ổn vô-sự”.—Châm-ngôn 29:25.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.