cuidado intensivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidado intensivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidado intensivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidado intensivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hồi sinh, phương pháp hồi sinh, phương pháp hồi sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidado intensivo

hồi sinh

phương pháp hồi sinh

phương pháp hồi sức

Xem thêm ví dụ

Hunter pasó sus primeros dos meses de vida en la unidad de cuidados intensivos neonatales de un hospital.
Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện.
Cuando desperté en la sala de cuidados intensivos, era incapaz de moverme.
Lúc tỉnh dậy trong khoa hồi sức, tôi không thể động đậy.
Chase no debería estar malgastando su tiempo en Cuidados Intensivos.
Chase không nên phí thời gian ở NICU.
Me llevaron de cuidados intensivos a lesiones agudas de columna.
Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính.
Saca a Chase de Cuidados Intensivos Neonatales y me callaré sobre tu cita.
Đưa Chase ra khỏi NICU và tôi sẽ kín mồm về cuộc hẹn của cô.
Ésta es una manera en la que podemos llevar a la gente a cuidados intensivos.
Đây là cách chúng tôi làm cho con người được chăm sóc đặc biệt.
Este tierno bebé Lars vino directamente desde una unidad de cuidados intensivos del hospital.
Em bé dễ thương Lars này đến với chúng tôi từ một đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện
Ciertos hospitales incluso ponen música en las unidades de cuidados intensivos.
Một số bệnh viện thậm chí cho những bệnh nhân ở khu chăm sóc đặc biệt được nghe nhạc.
los conectan como si fueran pacientes en una unidad de cuidados intensivos.
Họ cột nó như những bệnh nhân trong một ICU ( khu chăm sóc )
Esta es una unidad de cuidados intensivos neonatales donde las madres vienen a visitar a sus hijos.
Đây là một phòng chăm sóc tích cực cho những em bé 1 tuần tuổi đầu tiên. nơi những người mẹ đến thăm con.
Tan pronto salí de la unidad de cuidados intensivos empecé a estudiar la Biblia.
Ngay khi rời khu chăm sóc đặc biệt, tôi bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh.
Tu paciente está siendo llevado a la Unidad de Cuidados Intensivos Cardíaca.
Bệnh nhân của anh đang được đưa tới khu chăm sóc đặc biệt.
Shelly Webster sobrevivió 30 horas en cuidados intensivos.
Shelly Webster được chăm sóc theo dõi suốt 30 tiếng đồng hồ.
O el otro en Cuidados Intensivos.
Hay với người đang ở trong viện ấy.
Cuidados intensivos, meningitis, 1986.
Chăm sóc đặc biệt, bệnh viêm màng não, 1986.
La hostilidad de parte del personal médico enrareció el ambiente de la UCI (Unidad de Cuidados Intensivos).
Sự phản đối ngấm ngầm của nhiều nhân viên trong bệnh viện làm cho bầu không khí ở phòng chăm sóc đặc biệt rất là căng thẳng.
Es como llevar un paciente a temperaturas bien bajas hasta llegar a cuidados intensivos.
Đây là cách chúng tôi làm cho mọi người vừa đủ lạnh để chờ tới khi được chăm sóc đặc biệt.
Según los últimos reportes el presidente salió de cuidado intensivo.
Báo cáo của nhóm phóng viên ở Salamanca cho biết ngài tổng thống đã qua cơn nguy kịch.
Esta es una unidad de cuidados intensivos neonatales en Katmandú, Nepal.
Đây chính là phòng điều trị tích cực cho trẻ sơ sinh ở Kathmandu, Nepal.
En Miami, tres de cada cinco personas morirá en cuidados intensivos.
Tại Miami cứ 5 người thì có 3 người chết trong khu chăm sóc đặc biệt.
Al poco tiempo, llegaron nuestros familiares a la unidad de cuidados intensivos a ofrecernos su apoyo.
Tại khoa hồi sức cấp cứu, chúng tôi đã ngay lập tức được những người trong gia đình đến an ủi.
Esa noche me permitieron entrar en la unidad de cuidados intensivos.
Đêm đó, tôi được phép vào phòng chăm sóc bệnh nhân nguy kịch.
Nuestro primer paciente, fuera de cuidados intensivos, y observen esa silla, exacto.
Đây là bệnh nhân đầu tiên của chúng tôi, được rồi, hãy nhìn cái ghế này.
Foreman, llévala a Cuidados Intensivos.
Foreman, đưa cô bé vào bộ phận chăm sóc đặc biệt.
Corrimos hacia la unidad de cuidados intensivos y nos turnamos para decirle adiós.
Chúng tôi vội đến phòng chăm sóc đặc biệt và thay phiên nhau chia tay với anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidado intensivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.