cuevas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuevas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuevas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuevas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hang, Hang, động, tầng hầm, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuevas

hang

Hang

động

tầng hầm

hầm

(cellar)

Xem thêm ví dụ

Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote.
Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền.
En varios espectáculos, como Arirang, After School, los miembros explica que el baile tenía tres elementos, el árbol, el bosque y las cuevas y el propio lobo.
Trong show After School Club của Arirang, các thành viên đã giải thích rằng vũ đạo của họ gồm 3 yếu tố; cây và rừng rậm; hang động và con chó sói.
Esta noche hagamos que tiemble esta cueva.
Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
Las grietas se hacen luego gradualmente más grandes y se convierten en una pequeña cueva.
Sau đó, các khe nứt sẽ càng ngày càng nở rộng và trở thành một cái hang nhỏ.
Me encantaría ver mapas de Google en algunas de estas cuevas.
Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này.
Necesitamos una cueva.
Ta cần một cái hang.
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
¿Así que te refugiaste aquí o... o... o en un tipi o antes de eso, en alguna cueva, escuchando historias, leyendo libros?
Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả?
Entonces, ¿subirás por la llanura hasta el estanque oscuro junto a la cueva y matarás al monstruo en su guarida?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
Así que búscate otra puta cueva.
Nên anh đi tìm một cái hang khác đi.
Eres tu, jugando con tus cables y perillas, mi rata de cueva?
Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
Acompaña al Sr. Queen a la cueva.
Hộ tống anh Queen đến vịnh đi.
La cueva fue descubierta en 1954 y abierta al público en 1972.
Hang động được phát hiện vào năm 1954 và mở cửa cho công chúng vào năm 1972.
19 Cuenta el relato: “Aconteció que, cuando Jezabel cortó de la existencia a los profetas de Jehová, Abdías procedió a tomar a cien profetas y mantenerlos escondidos por cincuentenas en una cueva, y les suministró pan y agua” (1 Reyes 18:4).
19 Chúng ta đọc: “Xảy ra khi Giê-sa-bên diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va, thì Áp-đia có đem một trăm đấng tiên-tri đi giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, dùng bánh và nước mà nuôi họ”.
Y esta cueva en particular era Lechuguilla, la cual es increíblemente tóxica para los humanos.
Và cái hang động được gọi là Lechuguilla, nó cực kì độc hại với con người.
Corre a la cueva!
Chạy vào hang mau!
"¿Qué habrá en la cueva? Tengo curiosidad." "No tengo ni idea."
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."
Se hicieron descubrimientos extraordinarios cuando se excavaron un grupo de cuevas funerarias en las laderas del valle de Hinón entre 1979 y 1980.
Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm.
Como había una piedra tapando la entrada de la cueva, Jesús dijo: “Quiten la piedra”.
Trước cửa hang có một hòn đá đậy lại, nên Chúa Giê-su nói: “Hãy lăn hòn đá đi”.
¿GY dönde encontraremos la cueva, Tim?
Chúng tôi có thể tìm cái hang đó ở đâu, Tim?
Cuando la reina Jezabel ordenó que se aniquilara a los profetas de Dios, Abdías escondió a cien de ellos “por cincuentenas en una cueva” (1 Rey.
Khi hoàng hậu Giê-sa-bên ra lệnh giết các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời, Áp-đia giấu 100 người trong các hang đá, “mỗi hang năm mươi người” (1 Vua 18:13; 19:18).
En la cueva, realmente sentí que me conocía.
Trong cái hang đó, em cảm thấy nó biết em.
A Elías, que se había escondido en una cueva, el Señor preguntó: “¿Qué haces aquí, Elías?”
Chúa đã phán hỏi Ê Li đang ẩn mình bên trong một hang đá: “Hỡi Ê Li, ngươi ở đây làm chi?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuevas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.